botanist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botanist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botanist trong Tiếng Anh.
Từ botanist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thực vật học, thực vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botanist
nhà thực vật họcnoun As it also happened, my mother was a botanist in the gardens. Và nó đã xảy ra, mẹ tôi 1 nhà thực vật học trong khu vườn. |
thực vật họcnoun As it also happened, my mother was a botanist in the gardens. Và nó đã xảy ra, mẹ tôi 1 nhà thực vật học trong khu vườn. |
Xem thêm ví dụ
He was the elder brother of zoologist George Robert Gray and son of the pharmacologist and botanist Samuel Frederick Gray (1766–1828). Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray (1766–1828). |
In 1885, he began work at the University of Strasbourg under the renowned botanist Anton de Bary; Winogradsky became renowned for his work on sulfur bacteria. Năm 1885, ông bắt đầu làm việc tại Đại học Strasbourg dưới sự chỉ đạo của nhà thực vật học danh tiếng Anton de Bary; Winogradsky trở nên nổi tiếng là nhờ các công trình của ông về vi khuẩn sulfur. |
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Nymphaea thermarum was discovered in 1987 by German botanist Eberhard Fischer. Nymphaea thermarum được phát hiện vào năm 1987 bởi nhà thực vật học người Đức Eberhard Fischer. |
Gaston Eugène Marie Bonnier (9 April 1853 in Paris – 2 January 1922) was a French botanist and plant ecologist. Gaston Eugène Marie Bonnier (9 tháng 4 năm 1853 tại Paris - 2 tháng 1 năm 1922) là một nhà thực vật học và sinh thái học người Pháp. |
It was first described by the English botanist John Bellenden Ker Gawler in 1812. Nó lần đầu tiên được mô tả bởi nhà thực vật học người Anh John Bellenden Ker Gawler năm 1812. |
Darwin began correspondence about his theorising with the botanist Joseph Dalton Hooker in January 1844, and by July had rounded out his "sketch" into a 230-page "Essay", to be expanded with his research results and published if he died prematurely. Darwin đã bắt đầu trao đổi về cách lý luận của mình với nhà thực vật học Joseph Dalton Hooker vào tháng 1 năm 1844, và vào tháng 7 đã mở rộng "Phác thảo" của mình thành một cuốn "Tiểu luận" (Essay) dài 230 trang được mở rộng với rất nhiều kết quả nghiên cứu và sẽ xuất bản nếu chẳng may ông mất sớm. |
The genus is named for the French botanist Dominique Villars (1745–1814). Chi này được đặt theo tên của nhà thực vật học người Pháp là Dominique Villars (1745-1814). |
He was the son of physician Jean Bauhin and the brother of physician and botanist Gaspard Bauhin. Ông là con của bác sĩ Jean Bauhin và là anh của bác sĩ và nhà thực vật học Gaspard Bauhin. |
The French botanist collected and described the type species, Anigozanthus rufus, during the d'Entrecasteaux expedition's visit to Southwest Australia in 1792. Nhà thực vật học người Pháp đã thu thập và mô tả loài điển hình của chi là Anigozanthos rufa trong chuyến thám hiểm của Antoine Bruni d'Entrecasteaux tới tây nam Australia năm 1792. |
The species was first formally described in 1904 by the botanist Ernst Georg Pritzel as part of the work between Pritzel and Ludwig Diels Fragmenta Phytographiae Australiae occidentalis. Loài này được mô tả chính thức lần đầu tiên vào năm 1904 bởi nhà thực vật học Ernst Georg Pritzel trong tác phẩm giữa Pritzel và Ludwig Diels Fragmenta Phytographiae Australiae occidentalis. |
Botanists recorded 1,120 species of non-flowering plants and 5,160 species of flowering plants. Thực vật ghi nhận có 1.120 loài thực vật không hoa và 5.160 loài thực vật có hoa. |
The Dutch botanist Hugo de Vries developed a theory called mutationism in which most variations were inconsequential and could not lead to species change. Nhà thực vật học người Hà Lan, Hugo de Vries đã phát triển một thuyết gọi là thuyết đột biến mà theo đó hầu hết các biến dị xuất hiện riêng lẻ và không thể dẫn đến sự biến đổi của loài. |
Anna (Worsley) Russell (November 1807 – 11 November 1876) was a British botanist. Anna (Worsley) Russell (tháng 11 năm 1807 - 11 tháng 11 năm 1876) là một nhà thực vật học người Anh. |
French botanist Jules Émile Planchon described this species in 1847 from Melville Island off the north coast of Australia. Nhà thực vật học người Pháp Jules Émile Planchon đã mô tả loài này vào năm 1847 từ đảo Melville ngoài khơi bờ biển phía bắc của Úc. |
You started as a botanist, didn't you? Trước đây bà nghiên cứu thực vật, phải không? |
The genus was named after the Bauhin brothers, Swiss-French botanists. Chi này được đặt tên khoa học theo tên gọi của anh em nhà Bauhin, các nhà thực vật học người Pháp gốc Thụy Sĩ. |
A few botanists have also treated it in a family of its own, Cunninghamiaceae, but this is not widely followed. Một số ít các nhà thực vật học còn coi nó thuộc về họ riêng của chính nó là Cunninghamiaceae, nhưng điều này ít được công nhận. |
Originally, B. spectabilis and B. glabra were undifferentiated until the mid-1980s when botanists classified them as distinct species. Ban đầu, B. spectabilis và B. glabra rất khó phân biệt cho tới tận giữa thập niên 1980 khi các nhà thực vật học coi chúng là các loài hoàn toàn khác biệt. |
It was named for the German botanist Otto Warburg. Nó được đặt tên theo nhà thực vật học người Đức Otto Warburg. |
He was the younger brother of the zoologist John Edward Gray and the son of the botanist Samuel Frederick Gray. Ông là em trai của nhà động vật học John Edward Gray và là con trai của nhà thực vật học Samuel Frederick Gray. |
The genus is named for Johann Heinrich Burkhardt, a German botanist. Chi này được đặt tên theo Johann Heinrich Burkhardt, một nhà thực vật học người Đức. |
Before returning to the New York Botanical Garden where he would spend the rest of his career, he worked as a botanist in Brussels with the U.S. Foreign Aid Program from 1951 to 1952. Trước khi trở về Vườn thực vật New York, nơi ông đã làm việc cho tới cuối đời, ông từng làm việc trong vai trò của một nhà thực vật học tại Brussels với Chương trình viện trợ nước ngoài của Mỹ từ 1951 tới 1952. |
It is named for the American botanist Elmer Drew Merrill. Nó được đặt tên theo Elmer Drew Merrill. |
Cordyline stricta is a host plant for Yellow-streaked Swift caterpillars. This plant, as treated by the Austrian botanist Stephan Endlicher as Cordyline stricta, was published in Annalen des Wiener Museums der Naturgeschichte, 1: 162. Loài này được (Sims) Endl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836. ^ This plant, as treated by the Austrian botanist Stephan Endlicher as Cordyline stricta, was published in Annalen des Wiener Museums der Naturgeschichte, 1: 162. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botanist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới botanist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.