stockings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stockings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stockings trong Tiếng Anh.

Từ stockings trong Tiếng Anh có các nghĩa là bít tất, vớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stockings

bít tất

noun

My stocking won't be completely stuffed until it's filled to the brim with bloody Flash parts.
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.

vớ

noun

Why do you like stockings and pumps so much?
Tại sao anh lại thích vớ và giày mềm như thế?

Xem thêm ví dụ

A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price.
Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu.
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor.
Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn.
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value.
Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế.
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.
Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions.
Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai.
65 But they shall not be permitted to receive over fifteen thousand dollars stock from any one man.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
When householders already have these publications, use another appropriate brochure that the congregation has in stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
But the announcement from Brussels failed to lift the markets , which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ) , and European stocks traded slightly down on Friday .
Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên , vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn , và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu .
When the stock market in the United States crashed on 24 October 1929, the effect in Germany was dire.
Sự kiện thị trường chứng khoán ở Mỹ sụp đổ vào ngày 24 tháng 10 năm 1929 có tác động hết sức tàn khốc đối với nước Đức.
Likewise , some stocks , sectors and asset classes that look good , in themselves , are really worth having .
Tương tự , một số cổ phiếu , lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt , bản thân chúng , thật sự có giá trị .
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century.
Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19.
Breeds that have contributed foundation stock to the Standardbred breed included the Narragansett Pacer, Canadian Pacer, Thoroughbred, Norfolk Trotter, Hackney, and Morgan.
Giống đó đã góp phần là cơ sở để loài Standardbred bao gồm các dòng Narragansett Pacer, Canada Pacer, Ngựa Thuần Chủng (Thoroughbred), Norfolk Trotter, Hackney, và ngựa Morgan.
You can get real-time stock quotes, charts, and financial news with Google Finance.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Most value investors are known for their patience, as undervalued stocks often remain undervalued for significant periods of time.
Hầu hết các nhà đầu tư giá trị được biết đến với sự kiên nhẫn của họ, vì các cổ phiếu bị định giá thấp thường bị định giá thấp trong thời gian đáng kể.
I said the shares are undervalued so if the stock drops, you should buy more, not less.
Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn.
Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.
Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.
It was reported in the Wall Street Journal that Hurley's share was $345.6M at Google's February 7, 2007 closing stock price of $470.01.
Wall Street Journal thông báo rằng cổ phần của Hurley trong số tiền 1,65 tỷ đô-la Mỹ có được do bán Youtube là 345,6 triệu đô-la Mỹ khi cổ phần cuối cùng của Google ngày 7 tháng 2 năm 2007 có trị giá 470,01 đô-la Mỹ.
I am not quite into stock market.
tôi ko chắc về phần cổ phiếu.
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade.
Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York.
If rates are likely to fall , stocks will be purchased and their prices will rise .
Nếu lãi suất có khả năng giảm , người ta sẽ mua cổ phiếu và giá cổ phiếu sẽ tăng .
Your return is exactly what our stock price needs.
Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần.
Primary benefit associated with stock screens is its ability to return a small group of stocks for further analysis, among tens of thousands, that fit the requirements requested.
Lợi ích chính liên quan đến màn hình chứng khoán là khả năng trả lại một nhóm nhỏ cổ phiếu để phân tích thêm, trong số hàng chục ngàn, phù hợp với yêu cầu được yêu cầu.
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks.
Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stockings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stockings

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.