stock up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stock up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stock up trong Tiếng Anh.
Từ stock up trong Tiếng Anh có nghĩa là cất vào kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stock up
cất vào khoverb |
Xem thêm ví dụ
Pay attention to sales on necessity items and stock up on non-perishables and freezer goods . Chú ý đến những mặt hàng thiết yếu được bán xôn và mua dự trữ hàng đông lạnh và không dễ ôi thiu . |
Well, it's a good thing I stocked up on peaches and canoes. Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi. |
Stock up on liquor while you're at it. Mua luôn cả rượu nhé. |
Let's stock up. Đi mua về trữ nhé. |
At the very least, we stock up there before we find wheels. Ít ra thì phải lấy đầy nước trước khi đi tìm xe. |
I'm all stocked up. Họ cho tôi nhiều thế này nè. |
We stocked up on dried foods. Chúng tôi tích trữ thực phẩm khô. |
Q.C. stock up 10 bucks at the open. Cổ phiếu Q.C tăng thêm 10 đô lúc mở cửa. |
Stocking up on your corporal works of mercy? Cảm thấy thương hại ư? |
Yeah, I mean even if we could just get the freezers up and running, we could stock up on fish. Tôi nghĩ nếu chúng ta sửa tủ đá thì ta sẽ ướp lạnh cá |
Because a lot of commercial activity will cease during the celebrations , people try to stock up on supplies as much as possible . Vì nhiều hoạt động mua bán kinh doanh sẽ nghỉ trong dịp Tết nên người ta cố tích trữ vật dụng càng nhiều càng tốt . |
The goal of the game is to stock up on blood through the summer so that the mosquito will survive the winter ahead. Mục tiêu của trò chơi là để chú muỗi dự trữ máu vào mùa hè và có cơ hội tồn tại vào mùa đông trước mắt. |
People have bought tickets to my experience and used them as refrigerator magnets to let them know that the revolution is near, so stock up. Người ta đã từng mua vé nghe kinh nghiệm của tôi and dùng chúng như những cục nam châm gắn trên tủ lạnh để họ biết rằng cuộc cách mạng đang đến gần, vì vậy hãy dự trữ. |
As reigning Prince Elector Palatine, Charles Theodore won the hearts of his subjects by founding an academy of science, stocking up the museums' collections and supporting the arts. Với chức vụ là tuyển hầu tước, Karl Theodore đã chinh phục con tim của người dân bằng cách sáng lập ra học viện khoa học, tạo ra các bảo tàng viện cũng như giúp đỡ nghệ thuật. |
Another problem with after-sales market is that demand cannot be stimulated with price discounts, customers do not stock up service parts just because they are on discount. Một vấn đề khác với thị trường hậu mãi là nhu cầu không thể được kích thích bằng việc giảm giá, khách hàng không dự trữ các phụ tùng dịch vụ chỉ vì họ đang giảm giá. |
Did you know that the stocks are up? cậu có biết cổ phiếu tăng giá chưa? |
I noticed your stock portfolio, up 20 percent over last year. Tôi nhận thấy danh mục đầu tư cổ phiếu của ông, tăng 20% so với năm ngoái |
They eat, sing, hang stockings, set up a nativity scene, hear the Christmas story, and kneel together in prayer. Họ ăn uống, ca hát, máng các chiếc vớ đựng quà Nô En, dựng cảnh Giáng Sinh, nghe kể câu chuyện Giáng Sinh và cùng quỳ xuống cầu nguyện. |
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller. Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất. |
Stock ties up cash and, if uncontrolled, it will be impossible to know the actual level of stocks and therefore impossible to control them. Tồn kho giữ nằm im một số tiền và nếu không được kiểm soát sẽ không thể biết được mức độ thực tế của hàng tồn kho và do đó không thể kiểm soát chúng. |
The market maker is indifferent as to whether the stock goes up or down, it simply tries to constantly buy for less than it sells. Các nhà tạo lập thị trường không quan tâm về việc liệu giá cổ phiếu đi lên hay đi xuống, đơn giản họ chỉ cố gắng để liên tục mua vào với giá thấp hơn là giá bán ra. |
Piling up stocks, making products travel the whole world before they reach their end consumers. Bạn phải chất hàng vào kho vận chuyển, rồi phân phối chúng toàn thế giới, trước khi chúng đến tay khách hàng. |
And tear up stockings? Hay là chơi với mấy cái tất này |
Your stock just went up a couple of points. Tiếng tăm của anh lại thêm một số điểm nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stock up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stock up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.