stockpile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stockpile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stockpile trong Tiếng Anh.
Từ stockpile trong Tiếng Anh có các nghĩa là trữ, dự trữ, kho dữ trữ, kho dự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stockpile
trữverb We could ignite their stockpile of Dragon's Breath. Chúng ta sẽ đốt kho trữ hơi thở rồng của chúng. |
dự trữverb noun Should you start stockpiling supplies or making other physical preparations? Bạn nên bắt đầu dự trữ thực phẩm hoặc chuẩn bị các thứ cần thiết khác hay không? |
kho dữ trữverb |
kho dự trữnoun Only about 40 percent of stockpiled grains reach Indian homes. Chỉ có khoảng 40% thực phẩm trong kho dự trữ đến được tay dân. |
Xem thêm ví dụ
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
So Malin pays Tonga to secure the area... so he can quietly stockpile yellowcake for a huge sale. Vậy Malin trả công cho Tonga để bảo vệ khu này. Để hắn có thể dự trữ bánh vàng và đem đi bán. |
26 June: A report by the Institute for Science and International Security estimates that current North Korea plutonium stockpiles is sufficient for four to thirteen nuclear weapons. Ngày 26 tháng 6 năm 2006, một báo cáo của Viện Khoa học và An ninh quốc tế ước tính rằng thời điểm ấy, lượng Plutonium dự trữ của Triều Tiên đủ để chế tạo từ 4 đến 13 quả bom hoặc đầu đạn hạt nhân. |
There also were reports that the government was stockpiling rice in preparation for war with Vietnam and exporting it to China in exchange for military supplies. Cũng có thông tin là chính phủ dự trữ gạo để chuẩn bị chiến tranh với Việt Nam và xuất sang Trung Quốc để đổi lấy nguồn cung cấp quân sự. |
On 9 August 2005, Ayatollah Ali Khamenei issued a fatwa forbidding the production, stockpiling and use of nuclear weapons. Ngày 9 tháng 8 năm 2005, Ayatollah Ali Khamenei đã ban hành một giáo lệnh (fatwa) cấm sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hạt nhân. |
They may be developed, acquired, stockpiled or deployed by nation states or by non-national groups. Chúng có thể được phát triển, thu thập, lưu trữ hoặc triển khai bởi các quốc gia hoặc các nhóm không thuộc quốc gia. |
We've stockpiled enough for 30 percent. Chúng ta đã tích trữ đủ cho 30% dân số. |
In fact, the treaty only limited the number of machine guns that Germany was permitted to stockpile, and no mention is made of machine pistols or the MP 18 in particular. Trên thực tế, hiệp ước chỉ giới hạn số lượng súng máy mà Đức đã được cho phép dự trữ, và không đề cập đến được làm bằng súng máy hoặc đặc biệt là MP 18. |
Yes, virtually every civilization and empire has had its revered military heroes, its standing armies, its famous battles, its sacrosanct military academies, and its stockpile of weapons. Đúng vậy, hầu như mỗi nền văn minh và mỗi đế quốc đều có những vị anh hùng chiến đấu được tôn sùng, có quân đội thường trực, có các trận đánh lừng danh, các trường võ bị bất khả xâm phạm và các kho vũ khí. |
Constantine managed to raise funds to stockpile food for the upcoming siege and to repair the old Theodosian walls, but the poor state of the Byzantine economy did not allow him to raise the necessary army to defend the city against the massive Ottoman army. Trước tiên Konstantinos hạ lệnh huy động tiền bạc cho việc dự trữ lương thực cho cuộc vây hãm sắp tới và sửa sang tường thành Theodosius đã quá cũ kỹ, nhưng nền kinh tế nghèo nàn không cho phép ông tăng cường thêm quân binh cần thiết để giúp họ chống lại đội quân Ottoman đông đảo. |
He's working for Malin... who's been stockpiling yellowcake uranium for a major sale. Hắn làm việc cho Malin... tên dự trữ bánh vàng Uranium để bán. |
Helium-3 stockpiles have been further diminished by increased demand, primarily for use in neutron radiation detectors and medical diagnostic procedures. Các kho dự trữ Heli-3 đã bị giảm thêm do nhu cầu tăng, chủ yếu được sử dụng trong các máy dò bức xạ neutron và các thủ tục chẩn đoán y tế. |
Nuclear weapons manufacture and other nuclear physics applications are a major source of artificial lithium fractionation, with the light isotope 6Li being retained by industry and military stockpiles to such an extent that it has caused slight but measurable change in the 6Li to 7Li ratios in natural sources, such as rivers. Sản xuất vũ khí hạt nhân và các ứng dụng vật lý hạt nhân khác chiếm tỷ lệ sử dụng liti nhân tạo chính, với đồng vị nhẹ 6Li được lưu giữ trong công nghiệp và quân sự có sự thau đổi nhỏ nhưng có thể đo đạc được những thay đổi của tỉ lệ 6Li so với 7Li thậm chí trong các nguồn tự nhiên như sông suối. |
No stockpiling, no deterrence. Không nhận ngân phiếu, không lòng vòng. |
A lot of Third World dictators got a lot of 7.62s stockpiled. Rất nhiều nhà độc tài thế giới thứ 3... dự trữ rất nhiều đạn 7.06. |
The rebels too were ready to fight, having raised barricades and stockpiled weapons. Phe nổi dậy cũng sẵn sàng chiến đấu, họ đã dựng những công sự và dự trữ vũ khí. |
The amount was matched by IEA countries, for a total of 60 million barrels (9,500,000 m3) released from stockpiles around the world. Số lượng dầu bán ra của Hoa Kỳ được hưởng ứng bởi các quốc gia thuộc IEA với tổng số là 60 triệu thùng (9.500.000 m3) được bán ra từ các kho dự trữ trên khắp thế giới. |
The Soviets have 51,000 warheads stockpiled. Soviet có 51 000 đầu đạn. |
Sir, our stockpiles of samarium will only last another two months at most. Thưa ngài, kho dự trữ samarium của chúng ta chỉ phục vụ được nhiều nhất là hai tháng nữa thôi. |
The ITC supported the price of tin during periods of low prices by buying tin for its buffer stockpile and was able to restrain the price during periods of high prices by selling tin from the stockpile. ITC đã trợ giá thiếc trong nhiều giai đoạn rớt giá bằng cách mua thiếc dự trữ và đã kiềm chế giá trong giai đoạn tăng giá khi bán ra từ kho dự trữ. |
Everybody has come up to me and said, well I'll stockpile water or, I'll stockpile food, or what have you. Mọi người đều tìm đến tôi và nói rằng, tôi sẽ tích trữ nước, tôi sẽ tích trữ lương thực, hoặc bất cứ thứ gì ta có. |
The Naval History and Heritage Command explained that black powder might have been stockpiled outside the armored magazine. Cơ quan Naval History & Heritage Command giải thích rằng thuốc súng đen có thể đã được cất giữ bên ngoài hầm đạn bọc thép. |
We stockpile samarium for defense purposes, of course, and quietly sell what we don't need to our friends in nuclear energy. Tất nhiên là chúng ta dự trữ samari cho mục đích quốc phòng, và âm thầm bán cái ta không cần cho các đối tác năng lượng nguyên tử. |
During the late 1970s and early 1980s, the U.S. Government tin stockpile was in an aggressive selling mode, partly to take advantage of the historically high tin prices. Trong suốt cuối thập niên 1970 và đầu thập niên 1980, dự trữ thiếc của chính phủ Hoa Kỳ nằm trong tình trạng bán ra, một phần để tận dụng lợi thế giá thiếc cao lịch sử. |
The whole animal world today lives on a stockpile of bacterial oxygen that is cycled constantly through plants and algae, and their waste is our breath, and vice versa. Cả thế giới động vật ngày nay sống trên nền các vi khuẩn tạo oxy, luân chuyển ko ngừng nghỉ trong cây cối và tảo, và những gì chúng thải ra là hơi thở của chúng ta và ngược lại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stockpile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stockpile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.