stigmatize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stigmatize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stigmatize trong Tiếng Anh.
Từ stigmatize trong Tiếng Anh có các nghĩa là bêu xấu, làm nổi nốt dát, làm ô danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stigmatize
bêu xấuverb Are we kind of stigmatizing people from Arkansas, and this part of the country? Liệu chúng ta có đang bêu xấu những con người Arkansas, và vùng này của đất nước? |
làm nổi nốt dátverb |
làm ô danhverb |
Xem thêm ví dụ
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
So what's sometimes seen as the problem with adolescents — heightened risk-taking, poor impulse control, self-consciousness — shouldn't be stigmatized. Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị. |
Mr. Accum, in his Treatise on Culinary Poisons, has stigmatized this process as "fraudulent," but, in our opinion, most unjustly. Ông Accum, trong chuyên luận về các chất độc ẩm thực, đã bêu xấu quá trình này là "lừa đảo", nhưng, theo chúng tôi, hầu hết là bất công. |
According to UNAIDS, such laws can stigmatize those affected by HIV/AIDS and hinder their treatment. Theo UNAIDS, những luật như vậy có thể áp đặt kỳ thị đối với những người bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS và cản trở khả năng tìm kiếm điều trị của họ. |
Saudi cultural and religious views stigmatize any reference to "Constitution" other than the Qur'an and the practice of Muhammad. Quan điểm văn hóa và tôn giáo của Ả Rập Xê-út kỳ thị bất kỳ tài liệu tham khảo nào về "Hiến pháp" ngoài Qur'an và thực hành Muhammad. |
Are we kind of stigmatizing people from Arkansas, and this part of the country? Liệu chúng ta có đang bêu xấu những con người Arkansas, và vùng này của đất nước? |
“The phrase ‘living in sin’ stigmatizes and isn’t helpful,” stated one church bishop. Một giám mục của giáo hội tuyên bố: “Những chữ ‘sống trong tội lỗi’ bêu xấu người ta và không có ích gì”. |
Shame and the sense of self is stigmatized, or treated unfairly, like being overtly rejected by parents in favor of siblings' needs, and is assigned externally by others regardless of one's own experience or awareness. Xấu hổ và ý thức về bản thân bị kỳ thị, hoặc đối xử bất công, như bị cha mẹ từ chối công khai vì lợi ích của anh chị em trong nhà, và được người khác bên ngoài làm cho xấu hổ bất kể kinh nghiệm hay nhận thức của chính mình. |
We have to break this cycle of violence and get in there early with our children, our youngest children, and valorize them, not stigmatize them. Chúng ta cần phải phá vỡ vòng tròn của sự bạo lực này và sớm đem nhận thức này đến những đứa trẻ của chúng ta. nhưng theo một hướng tích cực, thay vì tiêu cực. |
At the other end of the spectrum, some describe Constantine as “bloodstained, stigmatized by countless enormities and full of deceit, . . . a hideous tyrant, guilty of horrid crimes.” Mặt khác, một số người tả Constantine là “kẻ nhuốm máu, bị bêu xấu là có vô số hành động tàn ác và đầy thủ đoạn bịp bợm,... một bạo chúa ghê tởm, phạm phải những tội ác khủng khiếp”. |
So instead of stigmatizing such a child, members of the Christian congregation show him or her the same tender affection, compassion, and kindness that they would to any other child in their midst. —Colossians 3:12. Vì vậy, thay vì có thành kiến đối với đứa bé, hội thánh bày tỏ tình yêu thương trìu mến, lòng thương xót và nhân từ với em y như với những em bé khác trong hội thánh.—Cô-lô-se 3:12. |
I've been persecuted, stigmatized. Tôi đã bị bức hại, bị kỳ thị. |
The ReviseF65 project has campaigned for the ICD diagnosis to be abolished completely to avoid stigmatizing fetishists. Các dự án ReviseF65 đã vận động cho việc chẩn đoán ICD được bãi bỏ hoàn toàn để tránh sự kỳ thị đối với người mắc hội chứng này. |
So what's sometimes seen as the problem with adolescents — heightened risk- taking, poor impulse control, self- consciousness — shouldn't be stigmatized. Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên - chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị. |
All of us with stigmatized identities face this question daily: How much to accommodate society by constraining ourselves, and how much to break the limits of what constitutes a valid life? Chúng ta, những kẻ có những danh tính bị bêu rếu ngày ngày đối mặt với câu hỏi: ta nhẫn nhịn xã hội đến nhường nào bằng cách kiềm chế bản thân và phá vỡ những giới hạn của những gì cấu thành một cuộc sống đúng đắn? |
In the 1980s, the stigmatization of people with the disease was an enormous barrier to even discussing or addressing it. Trong những năm 1980, sự lảng tránh những người bệnh là một vật cản khó vượt qua dù chỉ là bàn về hay nói về nó. |
Some survivors experience stigmatization every day, in many ways. Một vài người sống sót chịu sự nhạo báng mỗi ngày theo nhiều cách. |
And even when religion-related extremism does not lead to violence, it is still used as a political wedge issue, cynically leading people to justify the subordination of women, the stigmatization of LGBT people, racism, Islamophobia and anti-Semitism. Và ngay cả khi chủ nghĩa tôn giáo cực đoan không dẫn đến bạo lực, nó vẫn được nhắc đến như một vấn nạn về chính trị xã hội, kẻ chủ mưu hiểm độc đang biện minh cho vấn đề lệ thuộc của phụ nữ, sự kì thị những người LGBT, phân biệt chủng tộc, bài trừ Hồi giáo và chống Do Thái. |
Many people stigmatized profiteers and demanded justice. Nhiều người đã chỉ điểm những kẻ lợi dụng thời cơ để kiếm lời, và đòi hỏi phải giành lại công lý. |
According to some sources, such assaults are not condemned by society due to the stigmatization of prostitutes – a survey on opinions on bauk showed that only 13 percent of the males and 13 percent of the females interviewed considered that sex forced by a group of men on a prostitute was rape. Theo một số nguồn tin, các cuộc tấn công như vậy không bị xã hội lên án, vì sự kỳ thị cực kỳ của gái mại dâm - một cuộc khảo sát ý kiến về bauk cho thấy chỉ có 13% nam giới và 13% nữ giới phỏng vấn cho rằng tình dục bắt buộc một nhóm đàn ông trên một gái mại dâm bị hãm hiếp. |
Propagandists often use a word like “sect” to stigmatize others. Những người tuyên truyền thường dùng các từ như “giáo phái” để bêu xấu người khác. |
“Ambiguous laws can stigmatize LGBT relationships. “Những điều luật có nội dung mập mờ có thể gây kỳ thị đối với những người có quan hệ đồng giới, song giới và chuyển đổi giới. |
Skeptics such as Michael Barkun and Chip Berlet observed that right-wing populist conspiracy theories about a New World Order had not only been embraced by many seekers of stigmatized knowledge but had seeped into popular culture, thereby inaugurating a period during the late 20th and early 21st centuries in the United States where people are actively preparing for apocalyptic millenarian scenarios. Những người hoài nghi như Michael Barkun và Chip Berlet đã nhận thấy các giả thuyết về chính sách dân chủ của đảng Dân chủ cánh hữu đã không chỉ được nhiều người tìm hiểu về kiến thức kỳ thị nhưng đã thâm nhập vào văn hoá phổ biến, do đó khánh thành một khoảng thời gian vào cuối năm 20 và đầu năm 21 ở Hoa Kỳ, nơi mọi người đang tích cực chuẩn bị cho kịch bản thiên niên kỷ khải huyền. |
Now, this makes people crazy because it means that you have to talk about some groups having more sexual partners in shorter spaces of time than other groups, and that's considered stigmatizing. Hiện nay, điều này làm mọi người điên lên vì nó có nghĩa rằng bạn sẽ phải nói về một số nhóm có nhiều bạn tình hơn trong thời gian ngắn hơn những nhóm khác và điều đó có vẻ bêu xấu. |
It was originally called Four Corners disease, but the name was changed to Sin Nombre virus after complaints by Native Americans that the name "Four Corners" stigmatized the region. Ban đầu nó được gọi là bệnh Four Corners, nhưng tên này đã được đổi thành virus Sin Nombre sau khi những người dân bản địa than phiền rằng cái tên "Four Corners" kỳ thị khu vực này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stigmatize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stigmatize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.