stiffen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stiffen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stiffen trong Tiếng Anh.
Từ stiffen trong Tiếng Anh có các nghĩa là củng cố, làm cứng, hoá cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stiffen
củng cốverb |
làm cứngverb I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
hoá cứngverb |
Xem thêm ví dụ
I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners. Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo. |
Gum tragacanth is another herbal gum that is used to stiffen calico and crepe, as well as hair. Gum tragacanth là một loại gum khác được sử dụng để làm cứng vải trúc bâu và bánh kếp, cũng như tóc. |
Leopold I had tried to disentangle himself from the Turkish war to concentrate on the coming struggle, but the French invasion of the Rhineland had encouraged the Turks to stiffen their terms for peace and make demands the Emperor could not conceivably accept. Hoàng Đế Leopold đã cố gắng giải thoát mình khỏi cuộc chiến tranh với Thổ Nhĩ Kỳ để tập trung vào cuộc chiến sắp tới, nhưng cuộc xâm lược của Pháp vào Rhineland đã khuyến khích người Thổ Nhĩ Kỳ củng cố các điều khoản của họ về một nền hòa bình và thêm những đòi hỏi khiến Hoàng đế không thể chấp nhận được. |
His voice must have woken up something within her, because she stiffened, and he heard her Giọng anh hẳn đã đánh thức điều gì đó trong cô, bởi cô cứng người lại và anh nghe cô thì thầm. |
As swelling in the meninges worsens, the neck begins to stiffen. Khi sự phù nề màng não tiến triển xấu, sẽ có hiện tượng cổ gượng. |
In particular. he claims the Americans introduced "an authoritarian stiffening into their industrial structure..." Đặc biệt. ông tuyên bố người Mỹ giới thiệu "một độc đoán đông cứng vào cấu trúc công nghiệp..." |
The heat is unbearable, their legs stiffen, their arms become heavy as lead, their necks lock. Cái nóng không sao chịu nổi, các khớp chân họ co cứng, cánh tay trở thành nặng nề như thể làm bằng chì, gáy đờ ra. |
I saw Lindsey stiffen at the door. Tôi thấy Lindsey đứng đờ ở cửa. |
Something stiffened inside me. Có chút gì cứng lại trong tôi. |
Almost at once the 1st Cavalry Division in the north and the 11th Airborne Division in the south reported stiffening Japanese resistance to further advances into the city. Các đơn vị là Sư đoàn Kỵ binh số 1 ở phía bắc và Sư đoàn Không vận 11 ở phía nam đã báo cáo về sự kháng cự quyết liệt của quân Nhật khi họ đang tiến sâu vào trong thành phố. |
His body stiffens, and his head and limbs begin to convulse. Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật. |
But Maha Thiha Thura, who oversaw the annihilation of Ming Rui's army at the battle of Maymyo in 1768, realized that another wipe-out would merely stiffen the resolve of the Chinese government. Nhưng Maha Thiha Thura, người chỉ huy trận Maymyo năm 1768 tiêu diệt đạo quân Thanh của tướng Minh Thụy, nhận thấy rằng việc tận diệt một đạo quân Thanh nữa sẽ chỉ làm triều đình nhà Thanh thêm quyết tâm phục hận. |
The button's pushed, voltage is applied, and it stiffens, offering me a greater maneuverability over the bionic limb. Nhưng khi nhấn nút, nối điện, nói trở nên cứng, nó cho phép tôi điều khiển được chân sinh kỹ thuật. |
Additionally, ceresin, gum tragacanth, and methyl cellulose are regular ingredients and serve as stiffeners. Ngoài ra, ceresin, chất gôm nhựa dính và methyl cellulose là thành phần thường xuyên bổ sung vào hoạt động như chất làm cứng. |
When I told him the purpose of my visit, he stiffened and gave me a long, hard look. Khi tôi trình bày mục đích của cuộc gặp gỡ, ông nghiêm nét mặt và lạnh lùng nhìn tôi một hồi lâu. |
Such equipment will be “congealed,” put out of operation as if stiffened by cold. Chúng sẽ không còn tác dụng nữa. |
Since nothing visible was holding back the waters, they had the appearance of being congealed, stiffened, or thickened. Vì người ta không thấy rõ có cái gì ngăn nước lại nên nước trông giống như bị đọng lại, cứng lại hoặc đặc lại. |
I repeat till my tongue stiffens. Anh lập lại cho tới khi lưỡi anh đơ cứng. |
When neutral, the legs are not stiffened, the tail hangs down loosely, the face is smooth, the lips untensed, and the ears point in no particular direction. Khi trung lập, chân không bị cứng lại, đuôi treo xuống lỏng lẻo, khuôn mặt mịn màng, đôi môi không bị che khuất, và tai không hướng theo một hướng cụ thể nào. |
The US Marines in Vietnam also saw some success with this method, under its CAP (Combined Action Program) where Marines were teamed as both trainers and "stiffeners" of local elements on the ground. Hải quân Mỹ tại Việt Nam cũng đã đạt được một số thành công với phương pháp này trong khuôn khổ CAP (Combined Action Program) trong đó Thủy quân lục chiến được kết hợp với tư cách là huấn luyện viên và "người củng cố" các thành phần địa phương nòng cốt. |
We are healed by abandoning the habits and lifestyles that harden hearts and stiffen necks. Chúng ta được chữa lành bằng cách từ bỏ những thói quen và lối sống nào làm cứng lòng và cứng cổ. |
In a dispirited meeting on 22 February with Kesselring, Rommel argued that faced with stiffening defences and the news that the Eighth Army's lead elements had finally reached Medenine, only a few kilometres from the Mareth Line, he should call off the attack and withdraw to support the Mareth defences, hoping that the Kasserine attack had caused enough damage to deter any offensive action from the west. Trong một cuộc gặp gỡ phẫn nộ vào ngày 22 tháng 2 với Kesselring, Rommel chỉ ra rằng phải đối mặt với sự phòng vệ vững chắc và tin tức rằng các đơn vị đi đầu của Tập đoàn quân số 8 Anh cuối cùng đã đến được Medenine, chỉ cách Mareth Line vài dặm, ông nên chấm dứt các cuộc tấn công và rút lui để hỗ trợ Bảo vệ Mareth, hy vọng rằng cuộc tấn công Kasserine đã gây ra thiệt hại đủ để ngăn chặn bất kỳ hành động tấn công từ phía tây. |
The cold in the bedroom took her breath away and stiffened her hands so she could hardly undress. Cái lạnh trong phòng ngủ cuốn hơi thở của cô đi và ướp cóng tay cô đến nỗi cô không thể cởi áo. |
As they handle the ice, in fact, they keep an extra pair of gloves warming in an oven, so that, when their work gloves freeze and their fingers stiffen, they can don a fresh pair. Khi họ thao tác với băng, trên thực tế, họ phải có thêm một đôi găng tay ủ ấm trong lò, để cho, khi đôi găng hiện giờ của họ đóng đá và ngón tay tê cứng, họ có thể thay đôi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stiffen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stiffen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.