stiffness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stiffness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stiffness trong Tiếng Anh.
Từ stiffness trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên quyết, sự cứng, sự cứng nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stiffness
kiên quyếtnoun But they have met stiff resistance in a number of areas . Nhưng họ đã gặp phải sự kháng cự kiên quyết ở một số vùng . |
sự cứngnoun Formality and stiffness should be studiously avoided, and all the family should participate in the exercises. Nên cẩn trọng tránh hình thức và sự cứng ngắt, và tất cả gia đình cần phải tham gia vào các bài tập. |
sự cứng nhắcnoun |
Xem thêm ví dụ
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Higher numbered gels maintain a greater "hold" on hair, while lower numbers do not make the hair as stiff and in some products give the hair a wet look. Loại gel có chỉ số cao hơn sẽ duy trì "dáng tóc" nhiều trên tóc, trong khi chỉ số thấp hơn không làm cho tóc cứng và một số sản phẩm tạo cho mái tóc ướt. |
A stiff b. - and- s. first of all, and then I've a bit of news for you. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
A small band of about 120 Christians were meeting in Jerusalem in an upstairs room when suddenly a noise like a stiff rushing breeze filled the place. Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng. |
In humans, an experiment in which people were subjected to a simulated micro-gravity environment found that tendon stiffness decreased significantly, even when subjects were required to perform restiveness exercises. Ở người, một thí nghiệm trong đó mọi người phải chịu một môi trường vi mô mô phỏng đã thấy rằng độ cứng gân giảm đáng kể, ngay cả khi các đối tượng được yêu cầu thực hiện các bài tập hồi sức. |
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances. (Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương. |
These designs are often inspired by natural cellular materials such as plant and bone tissue which have superior mechanical efficiency due to their low weight to stiffness ratios. Những thiết kế này thường được lấy cảm hứng từ các vật liệu tế bào tự nhiên như mô thực vật và xương có hiệu suất cơ học cao hơn do tỷ lệ trọng lượng trên độ cứng thấp. |
Like Genapol X-100 and Triton X-100, it is a nonphysiological amphiphile that makes lipid bilayers less "stiff". Giống như Genapol X-100 và Triton X-100, nó là một amphiphile phi sinh lý mà làm cho lipay bilayers ít cứng. |
* Muscle stiffness , starting in the jaw , then the neck and the arms , legs , or abdomen * Cứng cơ , bắt đầu ở hàm , sau đó cổ và cánh tay , cẳng chân , hoặc bụng |
There were stiff penalties for such offenses as singing flippant songs or dancing. Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ. |
Same social security number as the stiff in the trunk. Cùng một mã số an ninh xã hội với xác chết trong cốp xe. |
In the face of stiff British competition, they gradually lost control over Philippine business. Khi đối mặt với cạnh tranh gay gắt của Anh, họ dần dần mất quyền kiểm soát doanh nghiệp Philippines. |
Great stiff. Một cái xác tuyệt vời.. |
I don't care what a stiff genius you are; you're still a puberty stricken 18 year old! Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì! |
For crying out loud, another stiff- assed Brit...... with your secret codes and your passwords Lại một gã Ănglê vểnh mông với những mật mã của các anh! |
And that's because we tend to think of skeletons as stiff lever systems that produce speed or power. Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh. |
(2 Chronicles 36:16) Ultimately, their stiff-necked pattern of rebellion “made his holy spirit feel hurt” to such an extent that they lost Jehovah’s favor. (2 Sử-ký 36:16) Cuối cùng, đường lối cứng cổ của họ “đã làm cho Thần thánh Ngài buồn-rầu” tới độ họ mất ân phước của Ngài. |
Some globular proteins can also play structural functions, for example, actin and tubulin are globular and soluble as monomers, but polymerize to form long, stiff fibers that make up the cytoskeleton, which allows the cell to maintain its shape and size. Một số protein dạng cầu cũng đóng vai trò làm chức năng sinh học, ví dụ, sợi actin và tubulin có dạng cầu và hòa tan được khi là các monome, nhưng khi bị polyme hóa tạo thành dạng sợi dài, cứng giúp cấu thành lên bộ xương tế bào, cho phép tế bào duy trì hình dạng và kích thước của nó. |
Impressive, stiff. Ấn tương đấy Cứng Đơ. |
The Royal Lao Army (RLA) reluctantly carried out its mission until it met with stiff resistance. Quân đội Hoàng gia Lào (RLA) miễn cưỡng thực hiện nhiệm vụ của mình cho đến khi nó gặp phải sự kháng cự gay gắt. |
Between the sitting and the shackles, a body gets a little stiff. Vừa bị bắt phải ngồi rồi xích lại, cả người cũng bị tê hết. |
You'd stiff us? Mày định đánh lừa bọn tao? |
When they heard a wolf howl, Jack's head lifted and the hairs rose stiff along his back. Khi các cô nghe vọng lại một tiếng sói hú, đầu Jack ngẩng cao và lông nó dựng đứng dọc sống lưng. |
The stiff? Cứng Đơ? |
However, this suggestion met with stiff resistance outside France. Tuy nhiên, đề nghị này gặp phải sự chống đối mạnh mẽ bên ngoài nước Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stiffness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stiffness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.