stimulant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimulant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimulant trong Tiếng Anh.
Từ stimulant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất kích thích, kích thích, tác nhân kích thích, Chấm đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimulant
chất kích thíchnoun He must take stimulants and diuretics to improve his lung efficiency. Nó cần dùng chất kích thích và thuốc lợi tiểu để tăng hoạt động của phổi |
kích thíchverb noun Some people report a stimulating effect with valerian . Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích . |
tác nhân kích thíchadjective |
Chấm đáadjective (type of psychoactive drug) |
Xem thêm ví dụ
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin. Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin. |
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation . Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện . |
(2) Pick out a statement or a quoted scripture in this article that you believe will stimulate the interest of the householder. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver. Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan. |
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission. Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích. |
Another challenging but stimulating priesthood work is that of family history and the temple. Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ. |
What a stimulating example our African brothers are for all of us today! Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta! |
It is my hope that in these pages you will find the words that will stimulate you to stand up and step forth. Tôi hy vọng rằng thông qua những trang sách này, bạn sẽ tìm thấy động lực để đứng dậy và đi tiếp. |
I already told you that electrical stimulators are not uncommon. Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. |
(Isaiah 55:11) This, in turn, should stimulate us to carry on until we see the final realization of all of God’s promises by Jesus Christ. Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
8 Recall that Jesus was a master at using questions to get his disciples to express what was on their minds and to stimulate and train their thinking. 8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ. |
If we can identify which parts of the brain are activated and stimulated by love , clinicians and therapists might have a deeper understanding of what is going on when treating a love-sick patient , the authors believe . Nếu chúng ta có thể xác định được phần nào của não được kích hoạt và kích thích bởi tình yêu , bác sĩ và các nhà trị liệu có thể hiểu biết sâu sắc hơn về những gì xảy ra khi điều trị cho một bệnh nhân bị thất tình , các tác giả tin tưởng như vậy . |
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged. Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài. |
But, more than this, it is designed to stimulate conversation between parents and children. Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau. |
Some people report a stimulating effect with valerian . Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích . |
Endeavor to stimulate a desire on the part of people to be subjects of the Kingdom, in which Jesus Christ rules as King. Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị. |
Stimulants or "uppers" increase mental and/or physical function, hence the opposite drug class of depressants is stimulants, not antidepressants. Các thuốc kích thích hoặc "nâng tâm trạng" làm tăng chức năng thần kinh và/hoặc thể chất, do đó loại thuốc ức chế là đối nghịch với thuốc kích thích, chứ không phải thuốc với thuốc chống ức chế. |
The consequent rise in CO2 tension and drop in pH result in stimulation of the respiratory centre in the brain which eventually cannot be overcome voluntarily. Hậu quả là lượng CO2 tăng lên và giảm pH dẫn đến sự kích thích trung tâm hô hấp trong não mà cuối cùng không thể vượt qua được với chủ ý. |
When we get angry , the heart rate , arterial tension and testosterone production increases , cortisol ( the stress hormone ) decreases , and the left hemisphere of the brain becomes more stimulated . Khi chúng ta tức giận , nhịp tim , huyết áp động mạch và sự sản xuất hoóc-môn sinh dục nam tăng , cortisol ( hoóc-môn căng thẳng ) giảm , và bán cầu não trái bị kích thích nhiều . |
In addition to stimulating our repentance, the very experience of enduring chastening can refine us and prepare us for greater spiritual privileges. Ngoài việc khuyến khích chúng ta hối cải, chính kinh nghiệm của việc chịu khiển trách có thể cải tiến và chuẩn bị cho chúng ta các đặc ân thuộc linh lớn lao hơn. |
Mental stimulation plus a regimented schedule will vastly improve your cognitive functioning. Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông. |
So you need stimulants in various forms. Vì vậy bạn cần những chất kích thích trong những hình thức khác nhau. |
A Japanese study showed that computer games stimulate only a limited part of a child’s brain. Một cuộc nghiên cứu ở Nhật cho thấy trò chơi điện tử chỉ kích thích một phần hạn định nào đó của óc trẻ em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimulant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stimulant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.