sternly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sternly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sternly trong Tiếng Anh.

Từ sternly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm khắc, nghiêm nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sternly

nghiêm khắc

adverb

“Did you break that vase?” you ask your son sternly.
Bạn hỏi một cách nghiêm khắc: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.

nghiêm nghị

adverb

His host sternly warned him that he must not do that.
Chủ nhà nghiêm nghị bảo ông không nên làm thế.

Xem thêm ví dụ

"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
( sternly ) I need to talk to Mr. President.
Cháu cần nói chuyện với Ngài Tổng Thống.
He sternly commanded his son to accept the counsel of his older brothers (see Alma 39:10).
Ông đã nghiêm khắc truyền lệnh cho đứa con trai này của mình phải chấp nhận lời chỉ dạy của những người anh lớn của người ấy (xin xem An Ma 39:10).
According to De los Ríos, this is what really happened: In early September 1934, when Ubico announced a popular referendum to determine whether he should extend his presidential term for another six years, the lawyer Efraín Aguilar Fuentes, the Property Registry director, sternly declined to be in favor of the president.
Theo De los Ríos, đây là điều thực sự xảy ra: Vào đầu tháng 9 năm 1934, khi Ubico thông báo một cuộc trưng cầu dân ý để xác định liệu ông có nên kéo dài nhiệm kỳ của mình trong vòng sáu năm nữa, luật sư Efraín Aguilar Fuentes -Guatemala giám đốc bất động sản bất động sản-giám đốc-nghiêm túc đã từ chối ủng hộ của tổng thống.
19 A prelude to the fifth woe sternly warns against the worship of carved images.
19 Lời mở đầu tại họa thứ năm cảnh cáo nghiêm khắc việc thờ hình tượng.
Atticus looked sternly around his newspaper at me: “I did not.”
Bố Atticus nghiêm nghị nhìn tôi qua tờ báo, “Bố không thấy.”
(Matthew 26:3, 4, 63-66; Acts 5:34-39) After that, Caiaphas saw to it that the apostles of Jesus were flogged, and he sternly ordered them to quit preaching on the basis of Jesus’ name.
(Ma-thi-ơ 26:3, 4, 63-66; Công-vụ 5:34-39) Sau đó, Cai-phe sai người đánh đập các sứ đồ của Chúa Giê-su và nghiêm cấm họ dùng danh ngài để rao giảng.
Diplomatic staff members sternly warned me that if anything went wrong, I could not expect any help from the outside world.
Các nhân viên ngoại giao đã nghiêm khắc cảnh cáo tôi là nếu có gì không ổn xảy ra thì không thể trông chờ sự giúp đỡ từ nước ngoài.
3 Two of those tenacious preachers, the apostles Peter and John, had been in court before, as the chief justice, Joseph Caiaphas, sternly reminded them.
3 Hai người ngoan cường đó là sứ đồ Phi-e-rơ và Giăng.
Reverend Sykes startled me by saying sternly, “Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.”
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
Akiko, a full-time minister of Jehovah’s Witnesses, was sternly rebuffed by a householder who had misconceptions about God’s law on blood.
Akiko, một người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va, bị một người chủ nhà chỉ trích thậm tệ vì người đó hiểu sai luật pháp của Đức Chúa Trời về máu.
After sternly rebuking his son and patiently teaching the doctrine of the gospel, Alma the loving father said, “And now, my son, I desire that ye should let these things trouble you no more, and only let your sins trouble you, with that trouble which shall bring you down unto repentance” (Alma 42:29).
Sau khi đã nghiêm khắc khiển trách con mình và kiên nhẫn giảng dạy giáo lý phúc âm cho nó, An Ma, người cha nhân từ, đã nói: “Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha mong rằng con không nên để những điều này làm băn khoăn con nữa, mà chỉ nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải” (An Ma 42:29).
Jesus had to admonish Peter sternly: “Get behind me, Satan!
Giê-su đã phải khiển trách Phi-e- cách nặng nề: “Ớ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta!
Atticus looked sternly around his newspaper at me: ‘I did not.’
Bố Atticus nghiêm nghị nhìn tôi qua tờ báo, “Bố không thấy.”
His host sternly warned him that he must not do that.
Chủ nhà nghiêm nghị bảo ông không nên làm thế.
20 Then he sternly instructed the disciples not to tell anybody that he was the Christ.
20 Rồi ngài nghiêm dặn các môn đồ không được nói cho ai biết ngài là Đấng Ki-tô.
"Atticus looked sternly around his newspaper at me: ""I did not."""
Bố Atticus nghiêm nghị nhìn tôi qua tờ báo, “Bố không thấy.”
Moreover, Jesus sternly warned them, saying: “See that nobody gets to know it.”
Chúa Giê-su cũng nghiêm dặn họ: “Đừng cho ai biết điều này”.
'What do you mean by that?'said the Caterpillar sternly.
Bạn có ý nghĩa gì bởi điều này? " Sâu nghiêm khắc.
+ 12 But many times he sternly ordered them not to make him known.
+ 12 Nhưng ngài nhiều lần nghiêm cấm chúng tiết lộ về ngài.
Judge Taylor looked sternly at Mayella.
Quan tòa Taylor nhìn Mayella một cách nghiêm khắc.
Reverend Sykes startled me by saying sternly, “Carlow Richardson, I haven’t seen you up this aisle yet.”
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
Breathing too sternly.
Thở quá mạnh.
Joseph Caiaphas, the high priest and president of the Sanhedrin, sternly addresses them: “We positively ordered you not to keep teaching upon the basis of this name.”
Giô-sép Cai-pha, thầy tế lễ thượng phẩm và là người đứng đầu Tòa Tối Cao, nghiêm giọng nói với họ: “Chúng tôi đã cấm các người nhân danh đó mà dạy dỗ”.
He sternly ordered the men selling doves: “Take these things away from here!”
Ngài nghiêm nghị ra lệnh cho những người bán bồ câu: “Hãy cất-bỏ đồ đó khỏi đây”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sternly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.