sterility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sterility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterility trong Tiếng Anh.
Từ sterility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cằn cỗi, sự vô sinh, sự vô ích, tính không sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sterility
sự cằn cỗinoun This is the language of sterility. Đây là tiếng nói của sự cằn cỗi của nhân tính. |
sự vô sinhnoun |
sự vô íchnoun |
tính không sinh sảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Like most other animal hybrids, the zorse is sterile. Giống như hầu hết các giống lai động vật khác, zorse là vô sinh. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
A clean, sterile, temporary. ở tạm thời. |
Consequently, it is unrealistic to treat male or female sterilization lightly, as if it were temporary birth control. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert. Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn. |
In the United States, the eugenics movement had largely lost most popular and political support by the end of the 1930s, while forced sterilizations mostly ended in the 1960s with the last performed in 1981. Ở Mỹ, phong trào ưu sinh gần như đã mất sự ủng hộ của cả công chúng lẫn chính giới vào cuối thập niên 1930, trong khi các ca triệt sản ép buộc vẫn được thực hiện cho tới cuối thập niên 1960, ca cuối cùng được thực hiện năm 1981. |
He sterilized it? Hắn khử trùng nó à? |
While homologous mutations in mice are often linked to anemia and sterility, no such effects have been observed in dominant white horses. Trong khi đột biến đồng hợp tử ở chuột thường liên quan đến bệnh thiếu máu và vô sinh, thì ở ngựa bạch lại không thấy tác động như vậy. |
You also had relations with our Grace, which is why Sister Jude wanted me to sterilize the two of you. Anh cũng có chăn gối với cả Grace, bởi thế nên Sơ Jude muốn tôi triệt sản cả hai người. |
Not in sterile policy terms like "mass incarceration," or "sentencing of nonviolent offenders," but in human terms. Không phải khía cạnh khô khan quan liêu như "cách li tập thể" hay "giam giữ tội phạm phi bạo lực", mà là ở tính nhân văn. |
Notions of white supremacy and Aryan racial superiority were combined in the 19th century, with white supremacists maintaining the belief that white people were members of an Aryan "master race" which was superior to other races, particularly the Jews, who were described as the "Semitic race", Slavs, and Gypsies, which they associated with "cultural sterility". Những quan niệm về quyền tối thượng của người da trắng và ưu thế chủng tộc của người Aryan được kết hợp vào thế kỷ 19, với những người theo chủ nghĩa người da trắng thượng đẳng duy trì niềm tin rằng người da trắng là thành viên của một chủng tộc Aryan "cao cấp" ưu tú thượng đẳng hơn các chủng tộc khác, đặc biệt là người Do Thái được miêu tả là " chủng tộc Semetic ", Slavs và Gypsies, mà những người thuộc chủng tộc này liên quan đến" văn hoá vô ích suy thoái ". |
● Medical, dental, tattooing, or body-piercing instruments that have not been properly sterilized ● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt. |
For women who undergo reversal of tubal sterilization, the risk of ectopic pregnancy is high.” —Contemporary OB/ GYN, June 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
I sterilized everything. Tôi đã khử trùng mọi thứ. |
Almost always sterile. Bất ly đương xứ thường trạm nhiên. |
And even in the relatively sterile blood, around one to two percent of this information is dark matter -- can't be classified, can't be typed or matched with anything we've seen before. và ngay cả nơi khô cằn máu nhất cũng có khoảng 1~2% là vùng tối chưa được phân loại, và đối xứng với bất cứ thứ gì chúng ta từng thấy. |
Aquarium and pond sterilizers are typically small, with fittings for tubing that allows the water to flow through the sterilizer on its way from a separate external filter or water pump. Aquarium và tiệt trùng ao thường là nhỏ, với các phụ kiện cho ống cho phép nước chảy qua tiệt trùng trên đường từ một bộ lọc hoặc nước máy bơm bên ngoài riêng biệt. |
This is not common in animals as animal hybrids are usually sterile. Điều này không phổ biến ở động vật vì động vật lai thường vô sinh. |
Recent research has shown that commercially available UVA LEDs (365 nm) are already effective disinfection and sterilization devices. Các nghiên cứu gần đây cho thấy LED cực tím kiểu A (365 nm) đã trở thành thiết bị khử trùng hiệu quả. |
The older brother returned again to the cabinet in which he had found the ointment and located a new box of sterile bandages. Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. |
Within minutes the leaf is covered with creamy soft black soot which is so safe and sterile that it is even applied to infants. Trong vòng vài phút, lá được phủ bằng muội đen mịn kem, rất an toàn và vô trùng mà thậm chí còn được áp dụng cho trẻ sơ sinh. |
Other countries – Colombia, Denmark, Ireland, and Malta – have explicitly eliminated significant barriers to legal gender recognition, including surgery, forced sterilization, psychiatric evaluation, lengthy waiting periods, and divorce. Các quốc gia khác – như Colombia, Đan Mạch, Ireland và Malta – đã công khai hủy bỏ các rào cản chính đối với việc công nhận giới tính hợp pháp, trong đó có các quy định về phẫu thuật, triệt sản bắt buộc, đánh giá tâm lý, thời gian chờ đợi kéo dài và ly hôn. |
For all their travelling, many people think that these slabs of ice are barren of life, but these seemingly sterile ice slabs also harbor their own complex ecosystems and they shape the ecosystems that they pass through. Về hành trình của chúng nhiều người nghĩ rằng những khối băng này chẳng có ích gì cho sự sống nhưng những khối băng tưởng chừng như không có sự sống này cũng ẩn chứa hệ sinh thái phức tạp và chúng ảnh hưởng các hệ sinh thái mà chúng đi qua |
But after the buzz, the excitement, the power that comes from this community, I began to yearn for a less sterile, less academic way to address these issues, the issues that I was talking about. Nhưng sau sự phấn khích, sức mạnh đã tới từ cộng đồng này, Tôi bắt đầu mong muốn tìm ra một cách ít khô khan, ít học thuật hơn, để giải quyết vấn đề, vấn đề mà tôi đã nói. |
Some of these are hopeless universes, completely sterile, with other kinds of pathologies like no notion of space, no notion of time, no matter, other problems like that. Một vài trong số này là các vũ trụ không có tương lai, chúng hoàn toàn "vô sinh", với cái căn nguyên như sự vô không, vô thời gian, vô vật chất và các vấn đề khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sterility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.