steppe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steppe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steppe trong Tiếng Anh.

Từ steppe trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảo nguyên, 草原, Estepa, estepa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steppe

thảo nguyên

noun (the grasslands of Eastern Europe and Asia)

I go looking all over the steppes for vodka and he disappears?
Tôi đi tìm khắp thảo nguyên để mua vodka vậy mà hắn biến mất!

草原

noun (the grasslands of Eastern Europe and Asia)

Estepa

noun (ecoregion in the montane grasslands and shrublands)

estepa

noun

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
The river represents the de facto end of the Eurasian Steppe.
Con sông này được coi là sự kết thúc trên thực tế (de facto) của đại thảo nguyên Á-Âu.
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe.
Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên.
Tughlugh Timur (1347–1363) was thereby made the head of a tribal confederacy that governed the Tarim Basin and the steppe area of Moghulistan (named after the Moghuls).
Thốc Hốt Lỗ Thiếp Mộc Nhi (1347–1363) do đó là người đứng đầu của một liên minh bộ lạc, quản lý bồn địa Tarim và Moghulistan (được đặt tên theo người Moghul).
Specifically, Cleitus was given orders to take 16,000 of the defeated Greek mercenaries who formerly fought for the Persian King north to fight the steppe nomads in Central Asia.
Cụ thể, Cleitos đã được giao cho chỉ huy 16.000 lính đánh thuê Hy Lạp bại trận, những người trước đây đã chiến đấu cho vua Ba Tư ở phía bắc để chống lại những người du mục thảo nguyên Trung Á.
The number of animal species in the West Siberian Plain ranges from at least 107 in the tundra to 278 or more in the forest-steppe region.
Số lượng các loài động vật tại đồng bằng Tây Xibia là từ 107 ở vùng lãnh nguyên đến 278 hoặc cao hơn ở vùng rừng-thảo nguyên.
Drogo is a powerful khal, or warlord, of the Dothraki people, a tribal nation of horse riders in the steppes beyond the Free Cities.
Drogo là một vị khal quyền lực, một người thuộc tộc Dothraki, bộ tộc của những chiến binh cưỡi ngựa chuyên rong ruổi trên các Thành phố Tự do.
Farther south, rain-bearing clouds from the Mediterranean pass through the gap between the Jabal an Nusayriyah and the Anti-Lebanon Mountains, reaching the area of Homs and, sometimes, the steppe region east of that city.
Xa hơn về phía nam, những đám mây mang mưa từ Địa Trung Hải đi qua khoảng trống giữa Jabal Nusayriyah và Dãy núi Anti-Lebanon, đến khu vực Homs và, đôi khi, vùng thảo nguyên phía đông thành phố đó.
The dependent forest-steppe tribes, subjected to exaction burdens, freed themselves at the first opportunity.
Các bộ lạc phụ thuộc vào rừng-thảo nguyên, chịu sưu cao thuế nặng, đã giải phóng chính họ từ cơ hội đầu tiên.
Geographically Mirzacho'l Steppe is a south-eastern extension of the Kyzyl Kum desert, with about 240 mm of annual precipitation and extreme continental climate (average temperatures from 28°C in July to −2°C in January).
Về mặt địa Mirzacho'l Steppe là một phần mở rộng về phía nam-đông của Kyzyl Kum sa mạc, với khoảng 240 mm lượng mưa hàng năm và khí hậu lục địa khắc nghiệt (nhiệt độ trung bình từ 28 °C vào tháng tới -2 °C trong tháng Giêng).
It was only in the steppe governments that the situation was more hopeful.
Chỉ trong chính quyền thảo nguyên rằng tình hình còn hy vọng hơn.
Worthington purchased an existing dealership, Friendly Ford, from the Stepp family, who continued to operate the city's Lincoln–Mercury dealership for many years afterward.
Worthington đã mua một đại lý hiện có, Friendly Ford, từ gia đình Stepp, người tiếp tục điều hành đại lý Lincoln Lincoln Mercury của thành phố trong nhiều năm sau đó.
The symbol of Fauna in Azerbaijan is the Karabakh horse (Azeri: Qarabağ atı) which is a mountain-steppe racing and riding horse which can only be found in Azerbaijan.
Biểu tượng của động vật ở Azerbaijan là ngựa Karabakh (Azerbaijan: Qarabağ Atı), là một loại ngựa núi và ngựa cưỡi chỉ có thể tìm thấy ở Azerbaijan.
While the battle raged, we sat on the grassy steppe beyond the perimeter of the camp.
Trong khi trận đấu đang diễn ra ác liệt, chúng tôi ngồi trên đồng cỏ bên ngoài trại.
The original ancestors of the Breton were a population of horses that lived in the Breton mountains, possibly descended from steppe horses ridden by Celts.
Các tổ tiên ban đầu của Breton là một dân số của con ngựa mà đã sống ở vùng núi Breton, có thể là hậu duệ của những con ngựa thảo nguyên hay cưỡi bởi những người Celt.
It was a nomadic steppe culture ranging from the Black Sea eastward to beyond the Volga, and is especially evident at two of the major sites at Kardaielova and Chernaya in the trans-Uralic steppe.
Nó là nền văn hóa thảo nguyên du mục trải dài từ biển Đen tới phía bờ kia sông Volga, và đặc biệt rõ nét tại hai trong số các di chỉ chính tại Kardaielova và Chernaya trong vùng thảo nguyên xuyên Ural.
The results suggest that the vegetation in the region at the time in which the moose lived consisted of sparse coniferous forests with Pinus sylvestris and Pinus mugo, steppes and grassland.
Kết quả cho thấy các thảm thực vật trong khu vực vào thời điểm mà con nai sống gồm rừng lá kim thưa thớt với Pinus sylvestris và Pinus mugo, thảo nguyên và đồng cỏ.
From the 9th century BCE onward, Iranian languages also migrated westward with the Scythians back to the Pontic steppe where the proto-Indo-Europeans came from.
Từ thế kỷ thứ 9 TCN trở đi, ngôn ngữ Iran cũng di cư về phía tây với người Scythia quay trở lại thảo nguyên Pontic, nơi những người gốc Ấn-Âu đến từ.
The tarpan became extinct in the 19th century, though it is a possible ancestor of the domestic horse; it roamed the steppes of Eurasia at the time of domestication.
Các con ngựa Tarpan đã bị tuyệt chủng trong thế kỷ 19 mặc dù nó là một tổ tiên có thể có của con ngựa nhà và đi lang thang các thảo nguyên của lục Á-Âu tại thời điểm thuần chủng.
Herodotus and other classical historians listed quite a number of tribes who lived near the Scythians, and presumably shared the same general milieu and nomadic steppe culture, often called "Scythian culture", even though scholars may have difficulties in determining their exact relationship to the "linguistic Scythians".
Herodotus viết về đô thị lớn Gelonus ở phía bắc của Scythia như sau: Herodotus và các sử gia cổ đại khác liệt kê nhiều bộ lạc sống gần người Scythia, và có thể đã chia sẻ cùng một môi trường chung và văn hóa du mục thảo nguyên, thường gọi là "văn hóa Scythia", cho dù các học giả có thể gặp khó khăn trong việc xác định mối quan hệ chính xác của họ đối với "người Scythia về mặt ngôn ngữ".
The name Gobi is a Mongol word meaning desert, depression, salt marsh, or steppe, but which usually refers to a category of arid rangeland with insufficient vegetation to support marmots but with enough to support camels.
Tên Gobi là một từ Mông Cổ có nghĩa là sa mạc, vùng lõm, đầm lầy muối, hoặc thảo nguyên, nhưng thường đề cập đến một loại vùng đất khô cằn khô cằn với thực vật không đủ để hỗ trợ marmots nhưng với đủ để hỗ trợ lạc đà.
Low pressure systems moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland, can cause thunderstorms and rain to the south and heavy snows and strong winds to the north.
Các hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng cỏ, có thể gây ra sấm sét và mưa phía nam, tuyết rơi dày và gió mạnh về phía bắc.
Donetsk lies in the steppe landscape, surrounded by scattered woodland, hills, spoil tips, rivers and lakes.
Donetsk nằm tại vùng thảo nguyên của Ukraina, được bao quanh bởi các vùng rừng, ngọn đồi, sông hồ rải rác.
The Russians began advancing into the Kazakh steppe in the 18th century, and by the mid-19th century, they nominally ruled all of Kazakhstan as part of the Russian Empire.
Người Nga bắt đầu tiến vào thảo nguyên Kazakh ở thế kỷ XVIII, và tới giữa thế kỷ XIX toàn bộ Kazakhstan là một phần của Đế chế Nga.
The monasteries greatly aided the Han Chinese merchants to establish their commercial control throughout Mongolia and provided them with direct access to the steppe.
Các tu viện đã giúp đỡ rất nhiều cho các thương nhân Hán để thiết lập sự kiểm soát thương mại của họ trên khắp Mông Cổ và giúp họ tiếp cận trực tiếp với thảo nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steppe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.