stepmom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stepmom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepmom trong Tiếng Anh.
Từ stepmom trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ ghẻ, mẹ kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stepmom
mẹ ghẻnoun (The wife of one's biological father, other than one's biological mother.) |
mẹ kếnoun (The wife of one's biological father, other than one's biological mother.) I decided to try it and serve my stepmom. Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế. |
Xem thêm ví dụ
And my stepmom. và người mẹ kế của tôi. |
As I served her over the next two weeks, I felt enabled to love my stepmom and be patient even though I wasn’t necessarily happy about the situation. Trong khi phục vụ người mẹ kế trong hai tuần lễ sau đó, tôi cảm thấy có thể yêu thương mẹ kế và kiên nhẫn mặc dù tôi không nhất thiết phải vui vẻ về tình huống đó. |
Thanks, Space Stepmom. Cám ơn mẹ |
I decided to try it and serve my stepmom. Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế. |
I assumed you'd gotten a phone call from your stepmom. Tôi đoán cậu nhận được một cú điện thoại từ bà mẹ kế. |
After my dad remarried, I wanted to set a good example for my siblings, and I definitely didn’t want to have bad feelings toward my stepmom, so I continued to put my trust in God. Sau khi cha tôi tái hôn, tôi muốn nêu gương sáng cho các em của tôi, và tôi nhất định không muốn có những cảm nghĩ xấu đối với mẹ kế của tôi, vì vậy tôi tiếp tục đặt sự tin cậy của mình vào Thượng Đế. |
I'm your space stepmom. Ta là mẹ kế tạo hóa của con. |
Either that's a very old photograph or it's your stepmom. Hoặc đây là một tấm hình cũ hoặc đây là mẹ kế của cậu. |
I knew that my stepmom would be good for our family and that we needed her, but it was hard to adjust. Tôi biết là người mẹ kế của tôi sẽ cần thiết cho gia đình chúng tôi và chúng tôi cần bà, nhưng thật là khó để thích nghi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepmom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stepmom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.