squeezing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squeezing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squeezing trong Tiếng Anh.
Từ squeezing trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, nén, ép, khai thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squeezing
nắm chặt
|
siết chặt
|
nén
|
ép
|
khai thác
|
Xem thêm ví dụ
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
What else can I squeeze out of you? Còn thứ gì em có thể vắt của chị không nhỉ? |
Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it. Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi. |
Do n't worry , though : Your baby may be able to feel the contraction as it squeezes the uterus , but Braxton Hicks contractions are n't dangerous or harmful . Cho dù là vậy thì bạn cũng không nên lo lắng gì : Bé của bạn cũng có thể cảm thấy bị co thắt khi tử cung bị siết , nhưng những cơn chuyển dạ giả này không gây hại hay nguy hiểm gì cả . |
Like all octopus, they can change shape easily, which helps them to squeeze into crevices much smaller than themselves. Giống như tất cả các loài bạch tuộc, bạch tuộc đốm xanh có thể thay đổi hình dạng một cách dễ dàng, điều này giúp chúng ép mình vào trong các kẽ hở nhỏ hơn chúng rất nhiều. |
So if I squeeze the base, the bands go from base to tip. Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh. |
Lo ciento about your main squeeze, kemosabe. Tôi lo cho anh, anh béo |
We find it very difficult to squeeze our opinion into the pages of their newspapers." Chúng tôi nhận thấy nó rất khó khăn để nhét quan điểm của chúng tôi vào các trang báo của họ.” |
And if you squeeze something hard enough, it gets hotter, and if it gets really, really fast, and they do that in one billionth of a second, it makes enough energy and enough heat to make fusion. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
Squeeze (2010) is a video shot on location at a lettuce farm in Arizona and a rubber plant in Kirala, India. Squeeze (2010) là một video được quay tại địa điểm tại một trang trại rau diếp ở Arizona và một nhà máy cao su ở Kirala, Ấn Độ. |
Additionally, players can issue various commands to a dog named Walt, who is able to squeeze into small areas, hold onto and fetch certain items, activate switches, and move around without being suspected by the enemy. Thêm nữa, người chơi còn có thể ra lệnh cho con chó tên Walt, nó có thể chui qua những cái lỗ nhỏ, cầm được đồ vật, gạt công tắc, và có thể di chuyển xung quanh mà không làm người khác nghi ngờ. |
Just align your sights, and when that target peeks up over the top, just squeeze the trigger. Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò. |
The world’s “spirit,” or “air,” will put pressure on us, effectively squeezing us into the world’s mold. ‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó. |
Next, with her other hand, she squeezed the unopened can. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp. |
Make sure the safety is off, one goes into the chamber and just point, squeeze. Nhớ chắc là chốt an toàn được mở, 1 viên đạn sẽ ở lỗ đạn, ngắm và giữ chặt. |
And the conventional thing with apartment buildings in this part of the world is you have your tower, and you squeeze a few trees around the edge, and you see cars parked. Với những công trình chung cư thường thấy ở mọi nơi trên thế giới là bạn có tòa tháp và bạn nhồi nhét vài cái cây vào các góc, bạn cũng thấy mấy cái xe hơi đậu. |
They had me squeezed between two fat guys. Chúa ơi, bọn họ bắt tôi phải ngồi giữa hai tên mập. |
In the private sector, when you squeeze that kind of additional value out of a fixed- cost investment, it's called a billion- dollar company. Trong lĩnh vực tư nhân, khi bạn vắt ép một thứ thuộc giá trị gia tăng ra khỏi một đầu tư với chi phí cố định nó được gọi là công ty tỉ đô |
Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm |
The Germans have trapped his men in a pocket, and they're squeezing it. Quân Đức đã bao vây họ và đang siết ngày càng chặt hơn. |
Some small-time lawyer trying to squeeze us is not gonna get me to say anything I don't want to say. Một vài luật sư tầm thường đang cố tạo áp lực cho chúng ta lại không gặp tôi để nói những điều mà tôi không thích nói. |
Thoughts raced through his head until it felt like something was squeezing his brain. Các ý nghĩ lao vùn vụt khắp đầu anh cho tới khi anh cảm thấy như thể có thứ gì đó đang bóp nát não mình. |
Time was I'd squeeze a pimple like you. Tôi đã từng bóp nát những thằng nhóc như cậu. |
I can feel my dad squeezing me now and see my mom’s tears as we give each other a big hug. Tôi mường tượng cảnh ba ôm chầm lấy tôi và mẹ tràn trề nước mắt khi chúng tôi ôm chặt lấy nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squeezing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squeezing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.