squint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squint trong Tiếng Anh.
Từ squint trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái liếc mắt, có tật lác mắt, nheo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squint
cái liếc mắtverb |
có tật lác mắtverb |
nheoverb You're squinting one eye as if you're taking aim with a gun. Anh nheo mắt vào như là đang ngắm súng ấy. |
Xem thêm ví dụ
Your baby can hold his or her head erect , and the development of facial muscles allows for a variety of expressions , such as squinting and frowning . Bé có thể giữ đầu mình thẳng và cơ mặt tiếp tục phát triển giúp bé thể hiện nhiều cử chỉ như liếc mắt hoặc cau mày . |
I squinted against the blinding white when Hassan and I stepped through the wrought-iron gates. Tôi nheo mắt trước màu trắng loá mắt khi Hassan và tôi bước qua chiếc cổng sắt. |
You're squinting one eye as if you're taking aim with a gun. Anh nheo mắt vào như là đang ngắm súng ấy. |
Try to squint or something. Cố nheo mắt lại hay gì đó nhé. |
But she didn't squint. Cô ta không nheo mắt. |
"You know, squint." "Đó là liếc mắt." |
And when you're done, it makes this design, which, if you squint, is the word " helix. " Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ " helix " ( cấu trúc xoắn ốc của DNA ). |
And when I want to look beautiful, I step three feet away from the mirror, and I don't have to see these lines etched in my face from all the squinting I've done all my life from all the dark lights. Mỗi khi tôi muốn mình trông xinh đẹp, tôi sẽ bước ra xa cách chiếc gương ba phít, tôi sẽ không phải nhìn thấy những nếp nhăn hằn rõ trên khuôn mặt từ những cái nheo mắt mà tôi vẫn hay làm để tránh những tia sáng tối tăm |
And if you squint, you can maybe see the moon through a thick layer of cigarette smoke and airplane exhaust that covers the whole city, like a mosquito net that won't let the angels in. Và nếu nheo mắt, bạn có thể thấy mặt trăng qua lớp khói thuốc và khí thải máy bay bao trùm toàn thành phố, như cái mùng ngăn lối đi của các thiên thần |
“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases. “Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. |
Their eyes may be squinted, jaw muscles clenched and head turned slightly away from the speaker Arms and hands: To show receptivity, negotiators should spread arms and open hands on table or relaxed on their lap. Đôi mắt của họ có thể bị nheo mắt, cơ bắp hàm bị siết chặt và đầu hơi quay ra khỏi loa Cánh tay và bàn tay: Để thể hiện sự tiếp nhận, các nhà đàm phán nên giơ tay và mở bàn tay lên hoặc thư giãn trên đùi. |
When we stand over them, they squint and smile at us like nothing bad had happened earlier. Khi chúng tôi đứng trước họ, họ nheo mắt mỉm cười như trước đó chẳng có gì tồi tệ xảy ra. |
She was all angles and bones; she was nearsighted; she squinted; her hand was wide as a bed slat and twice as hard. Bà toàn góc cạnh và xương xẩu; bà cận thị; bà lé; bàn tay bà to bè như thanh giát giường và cứng gấp đôi. |
And when you're done, it makes this design, which, if you squint, is the word "helix." Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ "helix" (cấu trúc xoắn ốc của DNA). |
And I can squint, and I can already see holographic telepresence in our near future. Và tôi có thể nhìn thoáng qua, và tôi có thể dự những cuộc họp với holographic trong tương lai gần. |
She squints her eyes and makes her face look mean. Cô ta nheo mắt, khiến khuôn mặt trông rất là ghê. |
You're wororking by lantern, squinting over 10-point typepe for hour after hour. Ông làm việc cạnh cái đèn bão, lác mắt vì cái máy đánh chữ cỡ 10-pt hàng tiếng đồng hồ. |
I squinted in the dimming light and spotted Hassan walking slowly toward me. Tôi liếc nhìn trong ánh sáng lờ mờ và phát hiện ra Hassan đang bước chậm rãi về phía tôi. |
And yet, we've been trained to squint into this legal microscope, hoping that we can judge any dispute against the standard of a perfect society, where everyone will agree what's fair, and where accidents will be extinct, risk will be no more. Tuy nhiên, chúng ta phải luyện tập để cố ghé mắt nhìn vào lăng kinh hiển vi luật pháp này, hy vọng chúng ta có thể suy xét mọi cuộc tranh luận đi ngược với tiêu chuẩn 1 xã hội hoàn hảo, nơi ai cũng sẽ tán thành điều công bằng và các tai nạn sẽ tuyệt chủng, rủi ro, nguy hiểm sẽ không còn. |
We had gone about five hundred yards beyond the Radley Place when I noticed Jem squinting at something down the street. Chúng tôi đã đi cách nhà Radley khoảng năm trăm thước thì tôi nhận ra Jem đang nhìn cái gì đó dọc con đường. |
I mean, how hard can it be to replace one weirdo squint? Làm thế nào để có thể thay thế ánh mắt lập dị đó? |
They were as red-brown as Indians, but their eyes were narrow slits between squinting eyelids. Da họ nâu đỏ như những người da đỏ những mắt họ như những vết nứt nhỏ giữa các mí mắt xô về một phía. |
And this woman came up to it, and she squinted, and she took it to the register, and she said to the man behind the counter, "This one's ruined." Và rồi có một người phụ nữ lại gần, và rồi bà ấy nheo mắt lại, và đem cuốn sách tới quầy thu ngân, và nói với người nhân viên ở đó, "Cuốn này bị hỏng rồi." |
She looked at the gift, squinted her eyes and scrunched up her nose, and dropped the bracelet back into the hands of the little girl. Bà nhìn món quà, nheo mắt lại và nhăn mũi, rồi bỏ chiếc vòng đeo tay lại vào tay của cô bé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.