spent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spent trong Tiếng Anh.

Từ spent trong Tiếng Anh có các nghĩa là được dùng, kiệt sức, mệt lử, tàn lụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spent

được dùng

adjective

So, I can see that my $ 50,000 a year has been well spent.
Tôi đã thấy rằng số tiền 50 000 đô một nãm của tôi đã được dùng đúng chỗ.

kiệt sức

adjective

I was so spent, I could hardly move.
Tôi đã kiệt sức, tôi không đi nỗi nữa.

mệt lử

adjective

tàn lụi

adjective

But it is spent and you are nothing without it.
Nhưng nó sẽ tàn lụi và ngươi chẳng là gì nếu thiếu nó cả.

Xem thêm ví dụ

Afterwards, Andrew spent his time collecting alleged relics.
Sau đó Andrew đã dành thời gian để thu thập thánh tích.
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
He says he spent many years “chewin’ and cussin.’”
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
I don't want gamers to regret the time they spent playing, time that I encouraged them to spend.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary .
Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết .
January and February 1942 were spent escorting Russian convoys, including convoys PQ 7B, QP-5, PQ 12, PQ 13 and QP-9.
Tartar trải qua tháng 1 và tháng 2 năm 1942 hộ tống một loạt các đoàn tàu vận tải đi sang Nga, bao gồm PQ-7B, QP-5, PQ-12, PQ-13 và QP-9.
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them.
Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó.
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures.
Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”.
33 Plan Ahead to Get the Most Accomplished: It is recommended that some time be spent each week in making return visits.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
I spent four years trying to arrange your release.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Ran into an old friend of mine. Things got, ahem interesting, and I actually spent the past few weeks in jail.
Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù.
Padovani has spent the majority of his career in Brazil.
Padovani giành hầu hết sự nghiệp ở Brasil.
So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
And so then I went back into the research and spent the next couple of years really trying to understand what they, the whole-hearted, what choices they were making, and what we are doing with vulnerability.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
After ending his playing career, Vương spent the years from 1978 to 1983 studying at the University of Military Sport in the Soviet Union.
Sau khi nghỉ thi đấu, từ năm 1978 đến năm 1983 ông sang Liên Xô học tại Đại học Thể dục Thể thao Quân sự.
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242.
Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242.
The Savior Jesus Christ spent His earthly ministry teaching of His healing and redemptive power.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
After patrolling the Mussau-Emirau area, Hailey spent most of April and May on antisubmarine paitrol, intercepting barge traffic and providing daily fire support for Army operations in the New Guinea area.
Sau khi tuần tra tại khu vực Mussau-Emirau, Hailey trải qua phần lớn tháng 4 và tháng 5 tuần tra chống tàu ngầm, đánh chặn các sà lan tiếp liệu đối phương và bắn pháo hỗ trợ ban ngày cho binh lính Lục quân tại khu vực New Guinea.
We had soon spent all the money we had saved.
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
He did a five-volume biography of Thomas Jefferson, spent virtually his whole life with Thomas Jefferson, and by the way, at one point I asked him, "Would you like to have met him?"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"
We spent hours and hours with our plaintiffs and experts, trying to come up with ways of explaining these concepts simply yet accurately.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Solomon was a spiritual man and had spent many hours in prayer, seeking for the remission of his sins and pleading with Heavenly Father to lead him to the truth.
Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.