living expenses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ living expenses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ living expenses trong Tiếng Anh.
Từ living expenses trong Tiếng Anh có nghĩa là caùc chi phí trong gia ñình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ living expenses
caùc chi phí trong gia ñình
|
Xem thêm ví dụ
I was legally reimbursed for your education and living expenses. Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi |
They are provided housing and receive a modest allowance for living expenses. Họ được cung cấp chỗ ở và một khoản tiền khiêm tốn để trang trải chi phí. |
Meanwhile, insurance costs and living expenses escalated. Trong khi đó, chi phí bảo hiểm và giá cả cứ leo thang. |
To cover their living expenses, most pioneers have part-time secular jobs. Để sinh sống, phần đông người tiên phong làm việc bán thời gian ở ngoài đời. |
In this article, the average wage is adjusted for living expenses "purchasing power parity" (PPP). Trong bài viết này, mức lương trung bình được điều chỉnh cho chi phí sinh hoạt "sức mua tương đương" (PPP). |
Private Tutor Living expenses subsidy! Gia sư tại nhà Không phí sinh hoạt! |
Part-time commuter Bethelites care for their own housing and living expenses while working one or more days a week at Bethel. Người ở ngoài vào Bê-tên làm việc bán thời gian thì tự lo về nhà ở và chi phí sinh hoạt trong lúc làm việc tại Bê-tên một hay vài ngày trong tuần. |
The Minogue family frequently moved around various suburbs in Melbourne to sustain their living expenses, which Kylie found unsettling as a child. Gia đình Minogue phải thường xuyên rong ruổi tại nhiều vùng ngoại ô tại Melbourne để duy trì chi phí sinh hoạt, điều luôn khiến Kylie cảm thấy bất an khi còn nhỏ. |
A survey conducted by ECA International in 2011 placed Oslo as the second most expensive city in the world for living expenses after Tokyo. Theo cuộc điều tra của ECA International năm 2011 thì Oslo đã bị đẩy xuống vị trí thứ hai sau Tokyo. |
Aroldo still did not have enough money to pay the full cost of his mission and the living expenses for his brother and sisters, but with faith he entered the MTC. Aroldo thấy vẫn không có đủ tiền để trả tất cả chi phí cho công việc truyền giáo và tiền để các em của mình sống, nhưng với đức tin, anh ấy đã đi vào Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo. |
Miss Cheung, according to your application, you wish to apply for a grant with the Association to cover the baby's living expenses so the baby can grow up properly and won't go hungry, right? Cô Cheung... theo như lời thỉnh cầu của cô... cô muốn xin trợ cấp của Hiệp hội... trang trải chi phí sinh hoạt của em bé... để bé có thể phát triển đúng cách... và sẽ không bị đói, phải không? |
Lives in an expensive apartment. Sống trong một căn hộ mắc tiền. |
Most personal, living, and family expenses are not deductible. Hầu hết các chi phí cá nhân, sinh hoạt và gia đình không được khấu trừ. |
And the longer we live, the more expensive it is to take care of our diseases as we get older. Và chúng ta càng sống lâu thì càng tốn kém để chữa trị bệnh tật khi về già |
In January 2006, Botswana announced the reintroduction of school fees after two decades of free state education though the government still provides full scholarships with living expenses to any Botswana citizen in university, either at the University of Botswana or if the student wishes to pursue an education in any field not offered locally, such as medicine, they are provided with a full scholarship to study abroad. Tháng 1 năm 2006, Botswana đã thông báo việc tái thu phí giáo dục sau hai thập kỷ bao cấp dù chính phủ vẫn cấp học bổng toàn phần và chi phí ăn ở cho mọi sinh viên đại học trong nước, cũng như tại trường Đại học Botswana hay nếu công dân muốn theo học những khoa chưa có trong nước, như y tế, họ sẽ được cấp học bổng để theo học ở nước ngoài. ^ “Botswana”. |
I drove an expensive car, lived in a nice apartment, and I had the money to buy anything I wanted. Tôi lái xe hơi đắt tiền, sống trong căn hộ xinh xắn và có tiền mua mọi thứ tôi muốn. |
Evidently, the sailors were trying to save their own lives at the expense of those who would be left behind, who had no expertise in handling a ship. Hiển nhiên các thủy thủ cố cứu mạng sống mình không màng đến những người mà họ bỏ lại trên tàu, không rành việc lái tàu. |
Compared to rural parts of California, living in Milpitas is more expensive, as it is throughout Silicon Valley. So với các vùng nông thôn của California, sống ở Milpitas đắt đỏ hơn, vì nó thuộc Thung lũng Silicon. |
It also ranks the most expensive city to live in Mainland China, according to the study of Economist Intelligence Unit in 2017. Thành phố cũng là thành phố đắt đỏ nhất Trung Quốc, theo nghiên cứu của Economist Intelligence Unit vào năm 2017. |
In my work with leaders and teams, I meet people who are living the company dream at the expense of their own dream. Trong những lần làm việc với các nhà lãnh đạo và các nhóm người, tôi đã gặp những người sống cho mơ ước của công ty mình phải trả giá, mất đi mơ ước của chính mình |
Accumulating adequate resources for longer lives and higher health-care expenses requires substantial savings coupled with reasonably aggressive investing - both of which women are more than able to do . Việc tiết kiệm các nguồn lực thích hợp cho cuộc sống lâu dài hơn và cho những chi phí chăm sóc sức khoẻ cao hơn đòi hỏi những khoản tiền để dành đáng kể cộng với việc đầu tư năng động một cách hợp lý - cả hai nhiệm vụ này phụ nữ đều có nhiều khả năng thực hiện . |
(1 Timothy 6:17) Many work very hard serving these gods, and some reap rewards —living in the best homes, enjoying expensive things, and eating sumptuous meals. (1 Ti-mô-thê 6:17) Nhiều người làm việc cực khổ để hầu những thần này, và một số đã gặt được phần thưởng—được sống trong nhà tốt đẹp nhất, có những đồ đắt tiền, và ăn uống xa hoa. |
Tokyo was rated by the Economist Intelligence Unit as the most expensive (highest cost-of-living) city in the world for 14 years in a row ending in 2006. Tokyo được xếp hạng bởi Economist Intelligence Unit là thành phố đắt đỏ nhất trên thế giới (giá sinh hoạt cao nhất) trong 14 năm liền cho đến 2006. |
Special pioneers receive a modest allowance for living expenses. Tiên phong đặc biệt nhận một khoản tiền khiêm tốn để trang trải chi phí cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ living expenses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới living expenses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.