souscrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souscrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souscrire trong Tiếng pháp.
Từ souscrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyên góp, quyên, góp tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souscrire
quyên gópverb |
quyênverb |
góp tiềnverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez souscrire l'un de nos abonnements payants pour voir ce contenu. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
4 Nous avons donc tout lieu de souscrire à ces paroles que Jésus a adressées à son Père: “Ta parole est vérité.” 4 Vì vậy chúng ta có mọi lý do để đồng ý với lời Giê-su đã nói cùng Cha ngài: “Lời Cha tức là lẽ thật” (Giăng 17:17). |
Ils se gardent aussi de tout spectacle qui propage des idées immorales ou laxistes auxquelles un chrétien ne saurait souscrire (I Corinthiens 15:33). Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Découvrez si vous êtes éligible à un abonnement étudiant et comment y souscrire. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
Seul l'administrateur de la famille peut souscrire un abonnement famille. Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình. |
Quiconque les suit ne peut que souscrire à ces paroles qu’un psalmiste a adressées à Dieu dans une prière: “Tes rappels se sont révélés très dignes de foi.” — Psaume 93:5. Bất cứ ai theo lời khuyên của Kinh-thánh đều phải đồng ý với người viết Thi-thiên khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Các chứng-cớ Ngài rất là chắc-chắn” (Thi-thiên 93:5). |
Ce qui est le plus important, je crois, c'est de travailler avec de petits groupes de femmes, en leur donnant l'opportunité de souscrire un micro- crédit. Quan trọng nhất, tôi tin, là hợp tác với các nhóm nhỏ phụ nữ, mang đến cho họ cơ hội sử dụng các khoản vay tín dụng vi mô. |
Pour souscrire aux paiements par TEF SEPA, vous devez fournir des informations sur votre compte bancaire. Để đăng ký thanh toán SEPA EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình. |
Lorsque nous considérons les bienfaits dont profitent ceux qui craignent le vrai Dieu, nous ne pouvons que souscrire aux paroles du psalmiste divinement inspiré qui chanta: “Heureux est l’homme qui craint Jéhovah, dans les commandements de qui il prend grand plaisir!” — Psaume 112:1. Trong lúc chúng ta suy ngẫm về lợi ích mà những người kính sợ Đức Chúa Trời thật được hưởng, chúng ta chỉ có thể đồng ý với lời hát của người viết Thi-thiên được soi dẫn: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, rất ưa-thích điều-răn Ngài!” (Thi-thiên 112:1). |
Découvrez comment souscrire un abonnement payant YouTube. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng ký làm thành viên trả phí của YouTube. |
Pour souscrire aux paiements par TEF, vous devez fournir des informations sur votre compte bancaire. Nous en vérifions ensuite l'exactitude en effectuant un virement test d'un petit montant sur votre compte. Để đăng ký nhận thanh toán bằng EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng và xác minh tài khoản của mình bằng cách sử dụng một khoản tiền gửi thử nhỏ. |
Si votre pays apparaît dans la liste ci-dessous et que vous ne parvenez pas à souscrire un abonnement à Google One, découvrez comment mettre à jour votre pays sur Google Play. Nếu vị trí của bạn có tên dưới đây nhưng bạn không thể đăng ký Google One, hãy tìm hiểu cách cập nhật quốc gia dùng cho Google Play. |
16 Chacun de ces pionniers fidèles peut souscrire à ces paroles consignées en Ésaïe 50:4: “Le Souverain Seigneur Jéhovah lui- même m’a donné la langue des enseignés, pour que je sache répondre par une parole à celui qui est fatigué.” 16 Mỗi người trong số những người khai thác trung thành này có thể tán đồng lời trong Ê-sai 50:4: “Chúa Giê-hô-va đã ban cho ta cái lưỡi của người được dạy-dỗ, hầu cho ta biết dùng lời nói nâng-đỡ kẻ mệt-mỏi”. |
Il en découle que toutes les personnes au monde qui disent qu'elles sont musulmanes peuvent, en principe, souscrire à un large éventail d'interprétations différentes sur ce qu'est réellement l'Islam, et la même chose vaut pour la démocratie. Cũng như tất cả những người trên thế giới nói rằng họ là người Hồi giáo, về cơ bản, có thể tán đồng mọi diễn giải khác nhau về việc Hồi giáo là gì, và nó cũng tương tự với chế độ dân chủ. |
Certaines applications Android vous offrent la possibilité de souscrire un abonnement. Trong một số ứng dụng Android, bạn sẽ có tùy chọn để mua đăng ký. |
Beaucoup ont du mal à souscrire à ce point de vue. Nhiều người thấy khó chấp nhận quan điểm này. |
Cela écarte tout divertissement ayant un côté démoniaque, pornographique ou sadique, mais aussi tout spectacle qui propage des idées immorales ou laxistes auxquelles un chrétien ne saurait souscrire, quand bien même il serait classé “tous publics”. Điều này có nghĩa chúng ta phải tránh những thú tiêu khiển có tính cách ma thuật, khiêu dâm hoặc bạo dâm, cũng như những loại giải trí mệnh danh là cho cả gia đình nhưng lại cổ võ những ý tưởng vô luân hoặc phóng túng mà tín đồ đấng Christ không thể nào chấp nhận. |
“ Il y a plusieurs années, j’ai reçu un client qui voulait souscrire une police d’assurance vie d’un million de dollars. “Vài năm trước, tôi phỏng vấn một khách hàng tiềm năng muốn mua bảo hiểm nhân thọ trị giá một triệu đô-la. |
7 Quand on compare les lois internationales et nationales des pays placés à leur insu sous la juridiction de Satan, “le père du mensonge”, à celle de Jéhovah, on ne peut que souscrire à ces paroles: “Ta loi est vérité. 7 Khi chúng ta so sánh luật của Đức Giê-hô-va với các luật quốc-tế và quốc-gia của các xứ trong hệ-thống mọi sự này dưới sự kiểm-soát của “Cha sự nói dối” là Sa-tan Ma-quỉ, hẳn chúng ta phải thốt lên như nhà viết Thi-thiên: “Luật-pháp Chúa là chơn-thật. |
Dans de nombreux pays, des chefs de famille pourront peut-être souscrire une assurance sur la vie, rédiger un testament et mettre de l’argent de côté. Ở nhiều nơi, chủ gia đình có thể mua bảo hiểm, làm một bản di chúc hợp pháp, và để dành một số tiền. |
Ils ne profitent pas des situations difficiles pour parfaire leurs qualités chrétiennes (Matthieu 18:22). Si, alors qu’ils ont un tel état d’esprit, quelqu’un leur laisse entendre que l’organisation de Jéhovah est tyrannique ou contraignante, voire qu’elle se trompe sur certains enseignements fondamentaux, le cœur amer de ces chrétiens sera sans doute porté à souscrire à ces affirmations non fondées. Lúc đang ở trong tâm trạng này, nếu có người đến và bảo rằng tổ chức của Đức Giê-hô-va áp bức và hạn chế, hoặc ngay cả sai lầm trên vài giáo lý căn bản, lòng người đó đang cay đắng dễ bị chi phối bởi những lời vu khống vô căn cứ đó. |
Pour souscrire un abonnement étudiant YouTube, vous devez répondre aux critères suivants : Để đăng ký gói thành viên của YouTube dành cho sinh viên, bạn phải: |
Podcasts : Permet à Banshee de souscrire à des podcasts, qui seront mis à jour régulièrement. Podcasting: Cho phép Banshee đăng ký nguồn cấp dữ liệu podcast được cập nhật một cách thường xuyên. |
Au lieu de souscrire à un service de streaming et avoir une facture pour le câble, et si ma télévision analysait mes habitudes audiovisuelles et me recommandait un contenu à un prix défini qui réponde à mon budget et qui m'intéresse ? Thay vì đăng nhập vào các thiết bị trực tuyến và lấy hóa đơn truyền hình cáp, sẽ ra sao nếu cái ti vi phân tích thói quen xem truyền hình của tôi và đề xuất nội dung với giá tốt phù hợp với túi tiền mà tôi sẽ hài lòng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souscrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souscrire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.