sous-traitance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous-traitance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-traitance trong Tiếng pháp.

Từ sous-traitance trong Tiếng pháp có nghĩa là sự thầu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous-traitance

sự thầu lại

noun

Xem thêm ví dụ

Il développait un modèle intéressant de sous- traitance des services sexuels, ( Rires ) en n'étant plus lié un seul fournisseur en situation de monopole dans de nombreux cas, il se fournissait localement, et bien sûr, la capacité de se faire livrer entre une et trois filles en même temps permettait une meilleure répartition de la charge.
Anh ta đã triển khai một mô hình outsource thú vị cho các dịch vụ tình dục, ( Cười ) không thuộc vào một nhà cung cấp độc quyền nào trong nhiều trường hợp, còn có nguồn cung cấp địa phương và tất nhiên, cò có khả năng có thể có một hoặc ba cô gái cung cấp bất cứ lúc nào dẫn đến sự cân bằng tốt hơn.
8.7 Sous-traitance.
8.7 Hợp đồng phụ.
Il développait un modèle intéressant de sous-traitance des services sexuels, (Rires) en n'étant plus lié un seul fournisseur en situation de monopole dans de nombreux cas, il se fournissait localement, et bien sûr, la capacité de se faire livrer entre une et trois filles en même temps permettait une meilleure répartition de la charge.
Anh ta đã triển khai một mô hình outsource thú vị cho các dịch vụ tình dục, (Cười) không thuộc vào một nhà cung cấp độc quyền nào trong nhiều trường hợp, còn có nguồn cung cấp địa phương và tất nhiên ,cò có khả năng có thể có một hoặc ba cô gái cung cấp bất cứ lúc nào dẫn đến sự cân bằng tốt hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-traitance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.