souscription trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souscription trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souscription trong Tiếng pháp.
Từ souscription trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ ký, cuộc lạc quyên, cuộc quyên góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souscription
chữ kýnoun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự ký vào; chữ ký) |
cuộc lạc quyênnoun |
cuộc quyên gópnoun |
Xem thêm ví dụ
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Cette inscription est à mettre en lien avec une campagne de souscription au Parti communiste français la même année 1949. Tổ chức này cũng đã tham gia ký kết vào bản tuyên bố gửi Chính phủ Pháp của các đại biểu tổ chức An Nam Độc lập Đảng (1927). |
Via des paiements mensuels, la souscription vous permet d'acheter des badges publics et des emoji, ainsi que d'accéder aux avantages ponctuellement offerts par les créateurs sur le site et l'application YouTube principaux. Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm. |
La fonctionnalité de souscription sur le site YouTube principal et sur l'application est actuellement proposée aux créateurs éligibles qui résident dans les pays suivants : Tính năng hội viên của kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính hiện được cung cấp cho những người sáng tạo đủ điều kiện tại các địa điểm sau: |
Découvrez ce que vous pouvez proposer à vos membres et comment vos spectateurs peuvent bénéficier de la fonctionnalité de souscription. Tìm hiểu thêm về những đặc quyền mà bạn có thể cung cấp cho hội viên và cách người xem sử dụng tính năng hội viên. |
Tout ce que vous proposez dans le cadre de la fonctionnalité de souscription doit respecter les mêmes règles que n'importe quel contenu que vous publiez. Bất cứ lợi ích nào mà bạn cung cấp trong quá trình sử dụng tính năng Hội viên của Kênh phải đáp ứng cùng tiêu chuẩn chính sách như bất kỳ nội dung nào mà bạn đăng lên YouTube. |
Ces liens peuvent vous rediriger vers leur site Web, leur boutique de merchandising, un site de billetterie pour un événement, la page de souscription à leur chaîne ou toute autre plate-forme dont ils font la promotion. Các đường liên kết, kệ hàng hóa và tính năng này có thể là cho trang web, trang bán hàng hóa, trang đăng ký trở thành hội viên của kênh, trang bán vé tham dự sự kiện hoặc các trang khác có liên quan mà người sáng tạo đang quảng bá. |
Consultez le cours de la Creator Academy pour découvrir les bonnes pratiques concernant les avantages des souscriptions aux chaînes, ainsi que des conseils et astuces. Hãy xem bài học trong Học viện sáng tạo của chúng tôi để biết các phương pháp hay nhất, mẹo và thủ thuật để dùng đặc quyền dành cho hội viên của kênh. |
Si vous êtes éligible, vous pouvez bénéficier des avantages de la fonctionnalité de souscriptions aux chaînes, tels que le chat en direct réservé aux membres, les emoji personnalisés et les badges de fidélité. Nếu đủ điều kiện, bạn có thể tận dụng các đặc quyền dành cho hội viên của kênh - chẳng hạn như cuộc trò chuyện trực tiếp chỉ dành cho hội viên, biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh và huy hiệu người hâm mộ trung thành. |
Dans l'optique de diversifier vos options de monétisation, YouTube propose des outils comme Super Chat, les souscriptions aux chaînes et la section de merchandising intégrée. YouTube cung cấp những công cụ như Super Chat, tính năng Hội viên của Kênh, đồng thời cho phép bạn bán hàng hóa nhằm đa dạng hóa các cách thức kiếm tiền của bạn. |
Remarque : La fonctionnalité de souscription peut s'afficher sur certaines chaînes comptant moins de 30 000 abonnés. Lưu ý: Hiện tại, bạn có thể nhìn thấy tính năng hội viên trên một số kênh có dưới 30.000 người đăng ký. |
Souscriptions aux chaînes : Hội viên của Kênh: |
Certains types de contenus peuvent ne pas convenir à toutes les marques, mais vous pouvez toujours générer des revenus avec YouTube Premium et des fonctionnalités telles que Super Chat et les souscriptions aux chaînes. Mặc dù một số loại nội dung nhất định có thể không phù hợp với tất cả các thương hiệu nhưng bạn vẫn có thể kiếm tiền từ YouTube Premium và các tính năng như Super Chat và hội viên của kênh. |
51 et une épître et une souscription qui seront présentées à toutes les aÉglises pour obtenir de l’argent qui sera mis entre les mains de l’évêque, de lui-même ou de l’agent, comme bon lui semble, ou selon les directives qu’il donnera, pour acheter des terres d’héritage pour les enfants de Dieu. 51 Và một bức thư với mẫu lạc quyên, được trình bày cho tất cả các chi nhánh giáo hội thấy, để thu tiền giao vào tay của vị giám trợ, của chính hắn hay người đại diện theo như hắn thấy là tốt hoặc theo như hắn hướng dẫn, để mua đất cho sự thừa hưởng của các con cái của Thượng Đế. |
Vous bénéficiez des avantages de la souscription jusqu'à la fin de la période de facturation. Bạn sẽ tiếp tục nhận được các đặc quyền dành cho hội viên cho đến khi kết thúc chu kỳ thanh toán đó. |
Tous les avantages que vous proposez à vos membres sont soumis aux règles et consignes relatives à la fonctionnalité de souscription (y compris les badges, les emoji, les vidéos, les chats en direct et d'autres types de contenu). Tất cả lợi ích mà bạn cung cấp cho hội viên của kênh, bao gồm huy hiệu, biểu tượng cảm xúc, đặc quyền, video, cuộc trò chuyện trực tiếp và nội dung khác, cũng phải tuân thủ các nguyên tắc và chính sách về hội viên. |
Une souscription publique est lancée, elle récolte 300 000 francs. Là một ứng cử viên tổng thống độc lập, cô ta cần 300.000 chữ ký. |
Vous pouvez générer des revenus sur YouTube grâce aux publicités, à Super Chat, à YouTube Premium, aux souscriptions à votre chaîne, aux produits et à FameBit. Bạn có thể kiếm tiền trên YouTube thông qua các loại doanh thu đến từ quảng cáo, Super Chat, YouTube Premium, tính năng hội viên, hàng hoá và FameBit. |
Le prix des souscriptions peut varier en fonction de votre pays ou région, ou de la plate-forme que vous utilisez. Phí hội viên có thể có giá khác nhau tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực nơi bạn sinh sống hoặc nền tảng bạn sử dụng. |
En savoir plus sur les souscriptions aux chaînes (anciennement appelées "soutiens") Tìm hiểu thêm về tính năng Hội viên của Kênh (tên cũ là Tài trợ) |
Si les souscriptions sont définitivement interrompues sur une chaîne (y compris en cas de désactivation volontaire, d'abus ou d'exclusion du Programme Partenaire YouTube), tous les membres actifs concernés reçoivent un remboursement pour leur paiement du dernier mois, et la part devant être remboursée est déduite des revenus de la chaîne. Nếu một kênh chấm dứt tính năng hội viên của kênh (bằng cách tự nguyện tắt tính năng này hoặc do vi phạm hoặc bị loại khỏi Chương trình Đối tác YouTube), thì tại thời điểm chấm dứt tính năng hội viên của kênh, tất cả các hội viên trả phí đang hoạt động trên kênh đó sẽ được hoàn tiền cho khoản phí hội viên của tháng gần nhất, đồng thời kênh sẽ bị trừ phần chia sẻ doanh thu của mình. |
Le rapport sur les revenus des transactions offre un aperçu des revenus estimés qui sont générés spécifiquement par les transactions issues des souscriptions à votre chaîne et des produits. Bạn có thể sử dụng báo cáo Doanh thu giao dịch để xem báo cáo tổng quan về thu nhập ước tính do các giao dịch cụ thể do tính năng hội viên và hàng hoá mang lại. |
N'oubliez pas que chaque chaîne qui tire parti des souscriptions (y compris des avantages qui en découlent) doit respecter nos règles et nos conditions d'utilisation, y compris le Règlement de la communauté YouTube, ainsi que les lois et les réglementations locales en vigueur. Xin lưu ý rằng tất cả kênh tham gia sử dụng tính năng hội viên (bao gồm cả các ưu đãi của kênh) có trách nhiệm tuân thủ các điều khoản và chính sách của chúng tôi, bao gồm cả Nguyên tắc cộng đồng của YouTube, cũng như luật pháp và quy định hiện hành của chính phủ tại địa phương. |
Certaines chaînes ont également accès à la fonctionnalité de souscription. Một số kênh có quyền sử dụng tính năng Hội viên của Kênh. |
Tous les avantages que vous proposez doivent respecter nos Règles relatives aux souscriptions aux chaînes. Tất cả các đặc quyền mà bạn cung cấp phải tuân thủ các chính sách về tính năng hội viên của kênh của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souscription trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souscription
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.