sorcière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorcière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorcière trong Tiếng pháp.
Từ sorcière trong Tiếng pháp có các nghĩa là mụ già độc ác, mụ phù thủy, then, phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorcière
mụ già độc ácnoun (thân mật) mụ già độc ác (cũng vieille sorcière) |
mụ phù thủynoun Elles ne tueront pas la sorcière, mais ça va l'étourdir. Chúng sẽ không giết mụ phù thủy, nhưng nó sẽ làm choáng mụ. |
thennoun |
phù thủynoun Qui a dit que les sorcière ne peuvent pas chasser les sorcières? Ai nói phù thủy không thể săn phù thủy? |
Xem thêm ví dụ
" Une sorcière dans la famille. Gia đình ta có một phù thủy. |
Ta petite sorcière mettra les chances de notre côté. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
La sorcière est revenue. Phù thuỷ đã quay lại. |
J'ai toujours senti que vous deviez nommer une chose même avant qu'elle ne prenne vie, comme l'incantation d'une sorcière. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
En haut de la feuille figurait une esquisse d’une sorcière mythique (je vous ai dit que ce n’est pas le jour férié que je préfère), qui se tenait au-dessus d’un chaudron bouillant. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Une jeune femme, présentée dans The Irish Times comme une “ sorcière de haut rang, à la tête d’un des ‘ covens ’ les plus importants d’Irlande ”, tient le raisonnement suivant : “ Croire au Diable revient à accepter le christianisme [...]. Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
Le talisman sacré des sorcières. Bùa thiêng bậc nhất của giới phù thủy. |
Les sorcières et les sorciers sont les individus les plus haïs de la communauté. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
On a combien de temps avant de devoir rejoindre les sorcières? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
Vous êtes une sorcière. Bà là phù thủy. |
Une autre sorcière a été découverte. Ta đã phát hiện ra một phù thủy khác. |
Ce sont donc les rites de Samain que les enfants perpétuent aujourd’hui sans le savoir quand, déguisés en fantômes ou en sorcières, ils vont de maison en maison et menacent les occupants d’un mauvais sort s’ils ne leur remettent pas des friandises. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Au premier plan, des Griffes de sorcière très nombreuses sur l'île. Họ nhờ những mụ phù thủy khôn ngoan nhất trên đảo đến giúp. |
Elle ne ressemble pas à une sorcière. Trông cô ta không giống phù thủy chút nào. |
Seules les sorcières noires montrent les signes. Vâng, nhưng chỉ có những phù thuỷ hắc ám mới có những dấu hiệu. |
Sorcière? Đúng là phép lạ. |
Mais votre mère, la plus puissante des sorcières blanches, était trop forte pour nous. Nhưng mẹ của các ngươi, phù thuỷ trắng mạnh mẽ nhất, rất mạnh đối với bọn ta. |
Avez-vous pensé que votre princesse pouvait conspirer avec une sorcière méchante afin de tous nous détruire? Anh có nghĩ là nàng công chúa của anh... có thể đang âm mưu gì cùng mụ phù thủy độc ác đó... để tiêu diệt tất cả chúng ta à? |
La même sorcière qui est responsable de la mort de votre père. Cũng chính là ả phù thủy chịu tránh nhiệm cho cái chết của cha ngài. |
Madame Guipure était une petite sorcière replète et souriante, vêtue tout en mauve Phu nhân Malkin là một mụ phù thủy mập lùn, cười toe toét và mặc đồ toàn màu hoa cà. |
Une sorcière! 1 mụ phù thủy! |
Je savais que la sorcière la voulait, alors je l'ai jetée dans le marécage. Ta biết trước là mụ phù thuỷ tham lam đó thèm khát nó, nên ta đã ném nó xuống xình. |
C'est vrai que les sorcières ne peuvent pas vous faire de mal? Có thật là phù thuỷ không thể hại đến hai người? |
Rends-toi Je suis une belle sorcière maléfique Từ bỏ đi, em là một phù thuỷ xấu xí |
Kyla : jeune sorcière. Aisha: một nữ pháp sư trẻ tuổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorcière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sorcière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.