sorti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorti trong Tiếng pháp.
Từ sorti trong Tiếng pháp có các nghĩa là do đó, bằng, rời khỏi, rời xa, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorti
do đó(thence) |
bằng(from) |
rời khỏi(out) |
rời xa(away) |
từ(from) |
Xem thêm ví dụ
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Je crois qu'en fait, on s'en est bien sortis. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
On utilisera celui qu'on est venu chercher pour sortir d'ici. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Qu’il est dangereux de penser qu’on peut sortir en toute impunité des limites fixées ! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Never Gonna Say I'm Sorry est choisi comme troisième single à sortir. Vi Tử Khải là anh, nhưng mẹ xuất thân không sang nên Tân được chọn làm người kế vị. |
Je peux nous sortir d'ici. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Et au printemps nous avons sorti Virtual Choir 3, « Water Night », un autre morceau que j'ai écrit, avec cette fois environ 4000 chanteurs de 73 pays. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Pouvez-vous sortir de la voiture? Mời anh ra khỏi xe. |
Cette confiance lui a donné le pouvoir de surmonter les épreuves temporelles et de faire sortir Israël d’Égypte. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
L'album est sorti en deux versions différentes, une normale et une spéciale. Album có hai phiên bản khác nhau, bình thường và special edition. |
Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril. Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4. |
Ils sont sortis ensemble lorsqu’ils faisaient leurs études à l’université Brigham Young, après la mission de frère Reeves. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría. Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría. |
Étant donné qu’ils sont bien plus forts que nous, nous nous trouvons dans une situation semblable à celle de David, et nous ne pouvons nous en sortir qu’à la condition de compter sur la force de Dieu. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Qui sait si elles ne vous feront pas sortir de l’impasse ? Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
On pense que ces mesures aident l’esprit, ou l’âme, du défunt à sortir de la maison. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Jeremy a demandé à Jessica de sortir avec lui. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica. |
Faites-les sortir! Mang ra đây! |
La version Windows est sorti le 26 septembre 2003 et la version PS2 le 18 mars 2004. Phiên bản Windows phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2003, vàp phiên bản PS2 (CROSS†CHANNEL ~To all people~) ra mắt ngày 18 tháng 3 năm 2004. |
Tu dois sortir d'ici. Em cần phải ra khỏi đây? |
“ J’ai vraiment essayé de dire à mes parents ce que je ressentais, mais ce n’est pas bien sorti, et ils m’ont coupé la parole. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sorti
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.