solubility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solubility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solubility trong Tiếng Anh.
Từ solubility trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính giải được, tính hoà tan được, Độ hòa tan, độ hòa tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solubility
tính giải đượcnoun |
tính hoà tan đượcnoun |
Độ hòa tannoun (property of a solid, liquid, or gaseous chemical substance in a solid, liquid, or gaseous solvent) |
độ hòa tannoun |
Xem thêm ví dụ
Further acidification produces the very soluble metatungstate anion, H 2W 12O6– 40, after which equilibrium is reached. Quá trình axit hóa sau đó tạo ra các anion netawolframat hòa tan rất cao, H2W12O6-40, sau đó đạt đến trạng thái cân bằng. |
So this problem is absolutely soluble. Vấn đề này là hoàn toàn có thể giải quyết được. |
A high salt concentration, which can be achieved by adding or increasing the concentration of ammonium sulfate in a solution, enables protein separation based on a decrease in protein solubility; this separation may be achieved by centrifugation. Nồng độ muối cao, có thể đạt được bằng cách thêm hoặc tăng nồng độAmoni sunfat trong dung dịch, cho phép tách protein dựa trên sự giảm độ hòa tan protein; sự tách biệt này có thể đạt được bằng cách ly tâm. |
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth. Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải. |
Very little is known about the toxicity of iridium compounds, because they are used in very small amounts, but soluble salts, such as the iridium halides, could be hazardous due to elements other than iridium or due to iridium itself. Có rất ít thông tin về độc tính của các hợp chất iridi do chúng được sử dụng với số lượng rất nhỏ, nhưng các muối hòa tan như iridi halua, có thể nguy hiểm do các nguyên tố khác trong hợp chất hơn là do iridi. |
As tungstate is progressively treated with acid, it first yields the soluble, metastable "paratungstate A" anion, W 7O6– 24, which over time converts to the less soluble "paratungstate B" anion, H 2W 12O10– 42. Khi wolfamat được xử lý từ từ bằng axit, đầu tiên nó hòa tan, anion "parawolfarmat A" metastable, W7O6-24, dần dần nó chuyển sang dạng anion ít hòa tan hơn "parawolframat B", H2W12O10-42. |
Depending on the membrane and the solute, permeability may depend on solute size, solubility, properties, or chemistry. Tùy thuộc vào loại màng và dung dịch, khả năng thấm có thể phụ thuộc vào kích cỡ dung dịch, độ hòa tan, thuộc tính hoặc hóa học. |
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution. Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước. |
The pressure dependence of solubility does occasionally have practical significance. Sự phụ thuộc áp suất của độ hòa tan thỉnh thoảng có ý nghĩa thiết thực. |
Butanol is one of the group of "fusel alcohols" (from the German for "bad liquor"), which have more than two carbon atoms and have significant solubility in water. n-Butanol occurs naturally as a minor product of the fermentation of sugars and other carbohydrates, and is present in many foods and beverages. Butanol là một trong những nhóm "rượu fusel" (từ tiếng Đức "rượu xấu"), có nhiều hơn hai nguyên tử cacbon và có độ hòa tan đáng kể trong nước. n-butanol xảy ra tự nhiên như là một sản phẩm nhỏ của sự lên men của đường và các carbohydrate khác. |
As it has low water solubility, it tends to stay at the water surface, so organisms that live there are most affected. Vì nó có khả năng hòa tan nước thấp, nó có xu hướng ở lại trên bề mặt nước, vì thế sinh vật sống ở đó bị ảnh hưởng nhiều nhất. |
The alcohol-soluble portion of the humic fraction is, in general, named ulmic acid. Phần hòa tan trong rượu của phần humic nói chung gọi là axit ulmic. |
The solubility of PbCl2 in water is low (10.8 g/L at 20 °C) and for practical purposes it is considered insoluble. Độ tan của PbCl2 trong nước thấp (10,8 g/L at 20 °C) và với các mục đích thực tế thì nó được coi là không hòa tan. |
Some globular proteins can also play structural functions, for example, actin and tubulin are globular and soluble as monomers, but polymerize to form long, stiff fibers that make up the cytoskeleton, which allows the cell to maintain its shape and size. Một số protein dạng cầu cũng đóng vai trò làm chức năng sinh học, ví dụ, sợi actin và tubulin có dạng cầu và hòa tan được khi là các monome, nhưng khi bị polyme hóa tạo thành dạng sợi dài, cứng giúp cấu thành lên bộ xương tế bào, cho phép tế bào duy trì hình dạng và kích thước của nó. |
It is freely soluble in water; it is not soluble in acetonitrile. Nó hòa tan tự do trong nước; nó không hòa tan trong acetonitril. |
However, hydraulic oils and the majority of oils that have degraded to any extent will also have a soluble or emulsified component that will require further treatment to eliminate. Tuy nhiên, dầu cứng và phần lớn các loại dầu suy biến cũng sẽ có một thành phần hòa tan hoặc nhũ hoá mà sẽ yêu cầu tiếp tục xử lý để loại bỏ. |
It has also been suggested that the higher solubility is due to the moganite component. Tính tan cũng một phần nhờ sự có mặt của moganit. |
It is discovered Brooks didn't puncture the bag; it was water-soluble and had dissolved one week earlier in the cistern waters, meaning that the whole world has already been infected. Sienna hóa ra không phải là người đã đâm thủng chiếc túi; mà nó tan được trong nước và đã phân hủy từ một tuần trước, nghĩa là cả thế giới đã bị lây nhiễm. |
So the problem is soluble, and the way we should go about solving it is, say, dealing with electricity production, which causes something like 43-or-so percent and rising of CO2 emissions. Vì vậy, vấn đề này là có thể giải quyết, và cách chúng ta nên bắt tay vào việc giải quyết nó, nói, cách cư xử với ngành sản xuất điện, gây ra khoảng 43 phần trăm và làm tăng lượng khí thải CO2. |
The leaf cannot use gaseous nitrogen taken from the air, but soil organisms can turn the gaseous nitrogen in the earth into nitrates and nitrites soluble in water, which then travel from the roots up to the leaves. Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá. |
Dithionite is used in conjunction with complexing agent (for example, citric acid) to reduce iron(III) oxy-hydroxide into soluble iron(II) compounds and to remove amorphous iron(III)-bearing mineral phases in soil analyses (selective extraction). Dithionit được dùng với các chất tạo liên kết cộng hoá trị phối trí (ví dụ như axit citric) để khử sắt (III) oxi-hidroxit FeO(OH) thành hợp chất tan của sắt (II) ; và để loại bỏ các pha của khoáng vật vô định hình chứa sắt (III) trong quá trình phân tích đất (chiết xuất có chọn lọc). |
Nitrocellulose is soluble in a mixture of alcohol and ether until nitrogen concentration exceeds 12%. Nitrocellulose hòa tan trong hỗn hợp rượu và ete cho đến khi nồng độ nitơ vượt quá 12%. |
After reduction of the hexachloroplatinate with hydrogen, caesium and rubidium were separated by the difference in solubility of their carbonates in alcohol. Sau khi khử hexachloroplatinat bằng hydro, xêsi và rubidi có thể được tách ra dựa trên tính tan khác nhau của dạng cacbonat của chúng trong cồn. |
Increasing pressure also increases the solubility of calcium carbonate. Sự tăng cao nhiệt độ cốc hóa cũng có khả năng tăng độ xốp của than cốc. |
Its solubility in water is low relative to other lithium salts. Mức độ hòa tan trong nước thấp tương đối so với các muối liti khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solubility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solubility
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.