mollify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mollify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mollify trong Tiếng Anh.
Từ mollify trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoa dịu, làm bớt đi, làm dịu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mollify
xoa dịuverb |
làm bớt điverb |
làm dịu điverb |
Xem thêm ví dụ
And he also sent Muqali's descendant Naimantai to Eljigidey, who strongly supported Kusala, to give the royal seal and gifts in order to mollify his anger. Và ông cũng gửi hậu duệ của Muqali Naimantai đến Eljigidey, người ủng hộ mạnh mẽ Nguyên Minh Tông, để tặng con dấu và quà tặng hoàng gia để làm dịu cơn giận của ông. |
However, Gollancz feared the second half would offend Left Book Club readers and inserted a mollifying preface to the book while Orwell was in Spain. Gollancz e ngại rằng nửa sau cuốn sách sẽ xúc phạm đến các độc giả của Left Book Club, nên để phần nào xoa dịu bớt đi, đã thêm vào lời nói đầu cho cuốn sách khi Orwell đang còn ở Tây Ban Nha. |
Do they provoke rage or mollify it? Chọc tức hay làm nguôi cơn giận? |
Queen Victoria was mollified by the proposal to name the new baby Albert, and wrote to the Duchess of York: "I am all impatience to see the new one, born on such a sad day but rather more dear to me, especially as he will be called by that dear name which is a byword for all that is great and good". Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp". |
The book The Ancient Sun Kingdoms of the Americas relates: “The government of Aztec Mexico was organized from top to bottom so as to be able to sustain, and thereby mollify, the unseen powers with as many human hearts as it was possible to give them. Cuốn “Các Vương quốc Mặt trời Thuở xưa ở Mỹ Châu” (The Ancient Sun Kingdoms of the Americas) kể lại: “Chính quyền dân Aztec được tổ chức từ trên xuống dưới để cung phụng, và do đó làm nguôi giận, những quyền lực vô hình bằng cách dâng càng nhiều càng tốt những trái tim người cho chúng. |
If HVAC conditions surpass the ceiling, 95 degrees, polyurethane adhesive mollifies and tape data's unreadable. Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mollify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mollify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.