só trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ só trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ só trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chỉ, thôi, đơn độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ só

chỉ

pronoun verb noun adverb

Num mundo de loucos, os loucos são lúcidos.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.

thôi

verb noun

Ida e volta? ida.
Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.

đơn độc

adjective

Imagine uma situação em que você esteja totalmente sozinho.
Hãy tưởng tượng tình huống khi tất cả các bạn đều đơn độc.

Xem thêm ví dụ

Agora tem seis.
Bây giờ chỉ còn sáu.
quero mostrar esta fotografia.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Turistas ocidentais não visitam Bangkok, mas muitos viajam para as praias do sul e ilhas.
Khách du lịch phương Tây không chỉ ghé thăm Bangkok và các khu vực xung quanh, mà còn rất thích những chuyến đi đến những bãi biển và hải đảo ở phía Nam.
pode ser brincadeira!
Tụi bây giỡn với tao hả!
Então, pra concluir, algumas fotos.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
tu podias acabar com a maldição que os deuses colocaram em mim.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Isso não o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
De modo que Jesus era conhecido não como “o filho do carpinteiro”, mas também como “o carpinteiro”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
E se alguns dos que sloshes mais em você, isso é o preço que ele paga para ser bom.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
quando eu contar a eles sobre Aqaba.
Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.
Estou a pensar numa coisa.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Ele não aprendeu água.
Và nó không chỉ học từ "water".
Os sons soprados, interrompidos por fechamento glótico, suas numerosas vogais sucessivas (tantas quantas cinco numa palavra), e suas consoantes raras, levavam os missionários ao desespero.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
uma condição:
Nhưng có một điều kiện
Está a ter um mau dia.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
Portanto, você pode ter verdadeira felicidade se satisfizer essas necessidades e se seguir a “lei de Jeová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Aqui, um segundo.
Đây này, một giây thôi
Estas pessoas estão ...
Những người này chỉ đang...
me servirás e à minha família se assim o escolheres como uma pessoa livre.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
queria me certificar que tem o que precisa, antes de partir.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
É melhor para você entrar na vida com um olho do que ser lançado com os dois olhos na Geena*+ ardente.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
3 Desde o tempo em que Israel saiu do Egito até a morte de Salomão, filho de Davi — um período de pouco mais de 500 anos — as 12 tribos de Israel formavam uma nação.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
estou a ajudar uma viajante perdida.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Ele vai pular daqui e a gente vai embora.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.