situação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ situação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ situação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ situação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ situação

tình hình

noun

A situação política mudou.
Tình hình chính trị đã thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
6 Houve pessoas que estavam na mesma situação daqueles reis perversos, mas, ao contrário deles, viram a mão de Deus.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Você pode pedir a seus alunos que escrevam Serei fiel a Deus em todas as situações em suas escrituras, ao lado de Mosias 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Esses dados constavam em um relatório da Irlanda sobre a situação do mundo.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
É claro que nem todos os jovens que tentam agradar a Jeová têm uma situação familiar ideal.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Esses exercícios são vitais para ajudar os alunos a entender como as declarações doutrinárias que estão aprendendo são relevantes para as situações da vida moderna.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Cite algumas situações comuns que desafiam a integridade cristã.
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o seguinte relatório, referente ao crescimento e à situação da Igreja até 31 de dezembro de 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
8 Existe hoje uma situação paralela?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Em situações assim, refletir nas bênçãos que temos nos consola e fortalece.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
De fato, nossa situação poderia piorar muito.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
8 A situação atual é ainda pior do que a de antes do Dilúvio dos dias de Noé, quando “a terra ficou cheia de violência”.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
E tu que achavas que a situação com o Joey ia ficar estranha.
Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?
O valor da bolsa era exatamente 100 vezes a quantia que eu dera ao mendigo, e não deixei de notar a ironia da situação.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Cremos que o encorajamento que se segue ajudará a sanar essa situação.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Para ilustrar como é difícil perceber se somos influenciados por algum preconceito, imagine a seguinte situação: Você está andando numa rua sozinho à noite.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Foi uma situação difícil para minha mãe, não só porque meu pai estava ausente, mas também porque ela sabia que meu irmão mais novo e eu em breve teríamos de lidar com a questão da neutralidade.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Porque qualquer dia ainda morro à tua pala por seres muito lento a reagir numa situação de morte ou de vida.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Em certas situações, um casal divorciado que quer vender um de seus imóveis não precisa pagar esse imposto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Visto que eles são muito mais fortes do que nós, estamos numa situação similar à de Davi, e só podemos ser bem-sucedidos se contarmos com a força de Deus.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
(Mateus 9:37) A mesma situação existia na Judéia.
(Ma-thi-ơ 9:37) Tình trạng ở Giu-đê cũng vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ situação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.