falar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falar
nóiverb (Comunicar por meio de sons que são interpretados como uma lingugagem; comunicar verbalmente.) Eu falei com ele em inglês, mas não consegui fazer que ele me entendesse. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
nói chuyệnverb (Comunicar por meio de sons que são interpretados como uma lingugagem; comunicar verbalmente.) Olhe para mim quando eu falar com você! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! |
nói đượcverb (Comunicar por meio de sons que são interpretados como uma lingugagem; comunicar verbalmente.) Entre nós cinco, ele é com certeza quem fala maior número de línguas. Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất. |
trò chuyệnverb Caso contrário, nunca teria tido coragem de falar com você. Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả. |
Xem thêm ví dụ
Mas é do teu casamento que estamos a falar, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Então vou falar de uma vez. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Naturalmente, querem ser aceitos pelos seus novos companheiros, de modo que começam a imitar-lhes a maneira de falar e de se comportar. — 3 João 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Sabendo da gloriosa história que vocês têm, senti o peso do convite do Presidente Monson para lhes falar. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
A primeira é que os bebês estão nos ouvindo atentamente e estão calculando estatísticas ao nos ouvir falar. Eles estão calculando estatísticas. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Pode falar o quanto quiser. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Agora temos pessoas em gravações a falar do modo como o Whitey e o Flemmi cometeram o homicídio. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
Do que estás a falar? Mày nói gì? |
O registro bíblico diz: “Miriã e Arão começaram então a falar contra Moisés por causa da esposa cusita que tomara. . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Assim como Alma fez com Coriânton, não é errado falar com clareza sobre as consequências das escolhas pecaminosas e da falta de arrependimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Podemos falar do que importa? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
De que maneira os bons modos no falar ajudam a manter um casamento feliz? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Essa maneira de falar não significa sete pares, conforme vertem outras traduções da Bíblia. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
Nós ouvimos falar das habilidades de seus soldados pelo Coronel Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Notificações a falar Báo cáo cần phát âm |
Mas, no intervalo do almoço, o irmão Joseph Rutherford, que supervisionava a obra na época, pediu para falar comigo. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
O meu problema é estar aqui a falar com dois idiotas. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
Quer falar de alma gêmea? Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? |
Depois de lhe falar sobre alguns assuntos encorajadores da Bíblia, ela concordou imediatamente em estudar a Bíblia comigo. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
Preciso falar com você, Joe. Em cần nói chuyện với anh, Joe. |
Olha, seria estranho se eu tivesse ouviu falar dele, certo? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.