small amount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ small amount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ small amount trong Tiếng Anh.
Từ small amount trong Tiếng Anh có nghĩa là năm bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ small amount
năm bảy(amount between five and seven) |
Xem thêm ví dụ
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement. Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động. |
A small amount of ATP is available from substrate-level phosphorylation, for example, in glycolysis. Một lượng nhỏ ATP có sẵn ở sự phosphorylate hóa cấp độ chất nền, ví dụ như sự thủy phân glycogen. |
Some fruits like kiwis and strawberries naturally contain ethyl propionate in small amounts. Một số quả như quả kiwi và quả dâu tây tự nhiên có chứa ethyl propionate với một lượng nhỏ. |
We start out with a small amount of light—even if it is only a desire to believe. Chúng ta bắt đầu với một số ít ánh sáng—ngay cả chỉ một ước muốn để tin. |
▪ Begin with a small amount of time. ▪ Hãy bắt đầu với một khoảng thời gian ngắn. |
Every single one of these icebergs raises the sea level a small amount. Từng tảng của những tảng băng này làm tăng mực nước biển một lượng nhỏ. |
Small amounts of iron in the structure give the crystals a yellow to brown tint. Một lượng nhỏ sắt trong cấu trúc khiến cho tinh thể có màu vàng đến nâu. |
A very small amount of money would get us some. Một lượng nhỏ tiền sẽ lấy của chúng ta một số. |
Rainfall in Jeddah is generally sparse, and usually occurs in small amounts in November and December. Lượng mưa tại Jeddah nói chung là thưa thớt, và thường xuất hiện với lượng nhỏ vào tháng 11 và 12. |
Toxicity and death may occur after drinking even a small amount. Độc tính và tử vong có thể xảy ra sau khi uống dù chỉ một lượng nhỏ. |
Small amounts of hydrogen sulphide are made by the body . Lượng nhỏ khí sunfua hydro do cơ thể tạo ra . |
A relatively small amount, 68 million. Cũng chẳng đáng là bao, chỉ có 68 triệu thôi. |
It was a way of bringing small amounts of water directly to the stalk of the plant. Đó là cách mang lượng nước nhỏ trực tiếp đến thân cây. |
Small amounts of olive oil are also produced. Một lượng nhỏ dầu ô liu cũng được sản xuất ở đây. |
These macerals are usually found in relatively small amounts in most oil shales. Các maceral này thường được tìm thấy với hàm lượng nhỏ trong hầu hết các loại đá phiến dầu. |
Small amounts of ruthenium can increase the hardness of platinum and palladium. Một lượng nhỏ rutheni có thể làm tăng độ cứng của platin và paladi. |
When perched, a small amount of black can be seen in the wings; these are the flight feathers. Khi chúng đậu có thể nhìn thấy một lượng nhỏ màu đen có thể được nhìn thấy trong đôi cánh, đó là những chiếc lông bay. |
So it's a very small amount of money, in fact. Thế nên thực tế nó chỉ là một số tiền ít ỏi. |
Carnegie received a small amount of income from the buying and selling of these animals. Carnegie đã nhận được một số lượng nhỏ của thu nhập từ việc mua và bán của các loài động vật. |
He was arrested for having a small amount of marijuana in his car, not in the school. Ông ta bị bắt vì có một lượng nhỏ cần sa trong xe, chứ không phải ở trường. |
The major metabolite detected was DHB and very small amounts of THB were found. Chất chuyển hóa chính được phát hiện là DHB và một lượng rất nhỏ THB đã được tìm thấy. |
How can slot machines make all this money when we play with such small amounts of money? Làm sao máy đánh bạc có thể mang lại nhiều tiền như vậy khi mà chúng ta chỉ dùng ít tiền để chơi? |
If necessary , use only a small amount of lotion on dry skin areas . Nếu cần thì bạn chỉ nên sử dụng một chút kem dưỡng da ở những vùng da khô . |
His fellow Liberal MP, Peter Bessell, keeps Norman silent for the time being with small amounts of money. Nghị sĩ tự do đồng nghiệp của ông, Peter Bessell, khiến Norman im lặng trong thời gian này với số tiền nhỏ. |
I only had time to fabricate a small amount of DayStar. Trong thời gian ngắn như vậy, tôi sẽ lấy được rất ít độc tố này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ small amount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới small amount
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.