a little bit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a little bit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a little bit trong Tiếng Anh.
Từ a little bit trong Tiếng Anh có các nghĩa là chút đỉnh, một chút, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a little bit
chút đỉnh
So let's make this a little bit more interesting. Hãy khiến điều này thú vị hơn chút đỉnh nhé. |
một chút
He is a little bit unhappy today. Hôm nay anh ta có một chút không vui. |
một ít
And I cleaned up the list a little bit so you can see. Tôi đã dọn lại danh sách một ít để các bạn có thể nhìn thấy. |
Xem thêm ví dụ
And the third is a little bit less obvious. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
So it might seem a little bit daunting now. Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ. |
That makes me worry a little bit. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
I'm actually a little bit in the middle of a... Tôi thực ra đang trong... |
So tell me a little bit about what this dark spot means. Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó. |
It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now. Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ. |
I'm feeling a little bit dizzy. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
A little bit of both. 1 chút... cả hai thứ. |
I'll just take a little bit off. Cắt ngắn 1 tý thôi mà. |
So this has actually been a little bit startling to the game- development community. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
And then you notice something quite a little bit odd about the eyes and the mouth. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
Well let's scan around a little bit here, give me a lay of the land. Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó. |
You think a little bit of pain is going to make me break? Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao? |
Let me give you a little bit of background. Để tôi cho các bạn biết một ít thông tin. |
So I just kind of wanted to make it up to you a little bit. Tớ chỉ muốn đền đáp cho cậu. |
Actually, I already am seeing a little bit of it. Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó. |
It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay? Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
It's kind of boring, but I'll just tell you a little bit about my family. Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình. |
Don't you think it's a little bit unfair? Anh không nghĩ thế là không công bằng à? |
Now, things are gonna get a little bit harder. Mọi việc sẽ khó hơn một tí nữa đấy. |
Push this idea a little bit forward. Hãy đẩy ý tưởng này về trước một chút. |
So having seen this work, worked a little bit on this, this is where I came in. Nên quan sát việc này, nghiên cứu một chút về chúng và đây là lúc tôi bắt tay vào |
It's a little bit weak. Nó có hơi yếu. |
I mean, I like it a little bit. Thật ra thì, tôi cũng thấy thích thích đấy. |
Now I can make these people feel better and hang on a little bit longer. Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a little bit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a little bit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.