wink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wink trong Tiếng Anh.
Từ wink trong Tiếng Anh có các nghĩa là nháy mắt, nhấp nháy, nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wink
nháy mắtverb I don't wink at every woman I see. Không phải nhìn thấy phụ nữ nào tôi cũng nháy mắt. |
nhấp nháyverb |
nháyverb I don't wink at every woman I see. Không phải nhìn thấy phụ nữ nào tôi cũng nháy mắt. |
Xem thêm ví dụ
She totally winked at me! Cô ta đá lông nheo với tớ! |
Did you just wink at me? Có phải cậu vừa nháy mắt với tớ không? |
Actually, I'm just trying to leave a wink for one person. Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người. |
A wink is on purpose. Nháy mắt là hành động có mục đích. |
Mary even thought she saw him wink his eyes as if to wink tears away. Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt. |
Me will also not to blink in a wink eye. Tôi sẽ cũng không phải để nhấp nháy trong một wink mắt. |
(1 Corinthians 13:6) If we love Jehovah’s law, we will not wink at immorality or be entertained by things that God hates. (1 Cô-rinh-tô 13:6) Nếu chúng ta yêu luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không làm ngơ trước sự vô luân hoặc giải trí bằng những điều Đức Chúa Trời ghét. |
He had a guitar.He winked at me before he jumped out a fourth- floor window like he had wings Hắn nháy mắt với tôi trước khi nhảy khỏi cửa sổ tầng # cứ như có cánh vậy |
That night, I couldn’t sleep a wink. Đêm hôm đó, cháu không thể chợp mắt. |
I can clearly see you winking. Tôi thấy rõ ràng là anh nháy mắt mà. |
Madame Dublanc winked at me and invited me to use the door of her little apartment to go out again. bà lão Dublanc nháy mắt với tôi một cái và cũng nhân cơ hội ấy bảo tôi đi qua cửa phòng bà mà ra phố. |
You know, we're interested in, like, you know — (Laughter) — an awkward interaction, or a smile, or a contemptuous glance, or maybe a very awkward wink, or maybe even something like a handshake. Bạn biết đấy, chúng tôi bị thu hút bởi, như là - (cười) - một cuộc gặp gỡ đầy ngượng ngạo, hay một nụ cười, một cái nhìn khinh thường, hay một cái nháy mắt vụng về hay là một cái bắt tay chăng nữa. |
But Claude knew that if he didn’t, I wouldn’t get a wink of sleep all night. Nhưng Claude biết là không thế, tôi sẽ không chợp mắt suốt đêm |
Gestures may be made with the hands, arms or body, and also include movements of the head, face and eyes, such as winking, nodding, or rolling one's eyes. Cử chỉ được tạo nên bởi tay, cánh tay hoặc cơ thể, và cũng bao gồm cả chuyển động của đầu, khuôn mặt và mắt, ví dụ như nháy mắt, gật đầu hoặc đảo mắt. |
35:19 —What is the meaning of David’s request not to let those hating him wink their eye? 35:19—Khi cầu xin Đức Giê-hô-va đừng để kẻ thù của ông nheo con mắt, Đa-vít muốn nói gì? |
You've got the face of someone who hasn't slept a wink. và họ đưa ra nhận định chắc chắn đây là 1 trong những vụ của 1 loạt vụ đánh bom hàng loạt gần đây. |
So I wink at the guys, I say, " Look the most serious policy, you don't have me covered for. " Tôi bèn nói " Bảo hiểm này rất quan trọng... thế mà anh không kêu tôi đóng " |
Not to allow see other people a wink. Bạn là một trong những người là một con gái bước và được bạn có thần kinh để hỏi có hoặc không có tôi là con gái sinh học. |
Artists at Ultra's first festival included Paul van Dyk, Rabbit in the Moon, Josh Wink, and DJ Baby Anne. Các nghệ sĩ tại lễ hội đầu tiên của Ultra bao gồm Paul van Dyk, Rabbit on the Moon, Josh Wink và DJ Baby Anne. |
I don't wink at every woman I see. Không phải nhìn thấy phụ nữ nào tôi cũng nháy mắt. |
He winked at me before he jumped out a fourth-floor window like he had wings. Hắn nháy mắt với tôi trước khi nhảy khỏi cửa sổ tầng 4 cứ như có cánh vậy. |
A trilogy of drama CDs called D.N.Angel Wink was released in 1999 between March and December. Một bộ ba drama CDs tựa D.N.Angel Wink được phát hành năm 1999 từ tháng 3 đến tháng 12. |
I don't understand what that wink's about. Anh không hiểu cái nháy mắt đó. |
Currently working on Bride of the Water God in the magazine Wink. Hiện cô đang viết Bride of the Water God cho báo Wink. |
I think he also winked at you. Tôi nghĩ anh ta cũng vừa đánh mắt với cô |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wink
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.