sloth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sloth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sloth trong Tiếng Anh.
Từ sloth trong Tiếng Anh có các nghĩa là lười, con lười, sự chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sloth
lườiadjective noun (mammal) I bet the mini sloths could help you make presents every year. Tôi chắc rằng mấy con lười bé nhỏ sẽ làm giúp ông mỗi năm! |
con lườinoun (mammal) I bet the mini sloths could help you make presents every year. Tôi chắc rằng mấy con lười bé nhỏ sẽ làm giúp ông mỗi năm! |
sự chậm chạpverb |
Xem thêm ví dụ
Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Moroni, whose army was suffering because of inadequate support from the government, wrote to Pahoran “by the way of condemnation” (Alma 60:2) and harshly accused him of thoughtlessness, slothfulness, and neglect. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
I didn't know sloth bears worked. Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
Yes, as impossible as it seems, the sloth has natural enemies that would like to harm or otherwise " kill " us loài lười có những kẻ thù tự nhiên luôn muốn làm hại hoặc " giết " chúng tôi |
Possibly, that is why Paul warned the Hebrews about the danger of being “sluggish,” or slothful, in such matters.—Hebrews 6:12. Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
"... the lambs and sloths and carp and anchovies and orangutans... "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
We are to learn our duty from the Lord, and then we are to act in all diligence, never being lazy or slothful. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
The gray fox appeared in North America during the mid-Pliocene (Hemphillian land animal age) epoch 3.6 million years ago (AEO) with the first fossil evidence found at the lower 111 Ranch site, Graham County, Arizona with contemporary mammals like the giant sloth, the elephant-like Cuvieronius, the large-headed llama, and the early small horses of Nannippus and Equus. Cáo xám xuất hiện vào thế Pliocen giữa cách nay 3,6 triệu năm với bằng chứng hóa thạch đầu tiên được tìm thấy ở tầng 111 Ranch dưới, Quận Graham, Arizona cùng với các động vật có vú hiện đại như giant sloth, Cuvieronius giống như voi, Large-headed llama, và ngựa nhỏ thời kỳ đầu thuộc chi Nannippus và Equus. |
In some areas of India and Burma, sloth bears are more feared than tigers, due to their unpredictable temperament. Trong một số khu vực của Ấn Độ và Miến Điện, loài gấu lười khiến người ta có nhiều lo sợ hơn hổ, do tính khí thất thường và không thể đoán trước của chúng. |
The pointers in the Liahona operated “according to the faith and diligence and heed” (1 Ne. 16:28) of the travelers and failed to work when family members were contentious, rude, slothful, or forgetful (see 1 Ne. 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Among his other accomplishments, Cuvier established that elephant-like bones found in the USA belonged to an extinct animal he later would name as a mastodon, and that a large skeleton dug up in Paraguay was of Megatherium, a giant, prehistoric ground sloth. Trong số những thành tựu khác của mình, Cuvier xác định rằng những con voi giống như xương tìm thấy ở Mỹ thuộc về một con vật đã tuyệt chủng mà sau này ông đặt tên là một con mastodon, và một bộ xương lớn được đào lên ở Paraguay là Megatherium, một người lười biếng mặt đất khổng lồ thời tiền sử. |
So what should any red-blooded sloth do? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
I see the sloth. Con Chồn lười kia kìa. |
The pygmy three-toed sloth is found exclusively in the red mangroves of Isla Escudos de Veraguas, restricted to an area of 4.3 square kilometres (1.7 sq mi). B. pygmaeus chỉ được tìm thấy độc nhất tại rừng đước đỏ của Isla Escudos de Veraguas, giới hạn trong khu vực rộng 4,3 kilômét vuông (1,7 sq mi). |
12 – Wolf of Gysinge (Sweden) and sloth bear of Mysore (India). 12 - Sói Gysinge (Thụy Điển) và con gấu lười Mysore (Ấn Độ). |
Continuing to draw contrasts, Solomon makes a dramatic point regarding diligence and slothfulness. Tiếp tục nêu lên các sự tương phản, Sa-lô-môn lập một luận điểm nổi bật về tính siêng năng và lười biếng. |
Then he opened the Doctrine and Covenants and had me read, “For behold, it is not meet that I should command in all things; for he that is compelled in all things, the same is a slothful and not a wise servant; wherefore he receiveth no reward” (D&C 58:26; emphasis added). Rồi ông mở sách Giáo Lý và Giao Ước ra và bảo tôi đọc: “Vì này, điều không đúng cho ta khi phải ra lệnh về mọi việc; vì kẻ nào bị bắt buộc làm mọi việc, thì kẻ đó là một tôi tớ biếng nhác và không khôn ngoan; vậy nên, kẻ đó không nhận được phần thưởng nào cả” (GLGƯ 58:26). |
And we finally have the studies, one in Britain called "Gluttony versus sloth" that tracked weight against diet and tracked weight against inactivity, and found a much higher, stronger correlation between the latter two. Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau. |
Sid, a talkative sloth, is left behind by his family and the herds of mammals journeying to the south. Bài chi tiết: Kỷ băng hà (phim) Sid, một chú lười lắm lời, bị bỏ rơi bởi chính gia đình mình và cả những loài thú đang di chuyển về phương nam. |
“He that is slothful shall not be counted worthy to stand, and he that learns not his duty and shows himself not approved shall not be counted worthy to stand. “Người nào biếng nhác thì sẽ không được xem là xứng đáng để ở, và người nào không học hỏi bổn phận của mình, và tự cho thấy là không được chấp nhận, thì sẽ không được xem là xứng đáng để ở lại. |
But the clincher for Martin is the sloths. Nhưng lý lẽ vững chắc cho học thuyết của Martin lại là những con lười. |
The ground sloths, as with all other xenarthrans, evolved in isolation in South America, while it was an island continent during the Paleogene. Các loài lười đất, giống như mọi thành viên khác của siêu bộ Xenarthra, đã tiến hóa trong sự cô lập tại Nam Mỹ, khi nơi đây là một hòn đảo lớn trong kỷ Paleogen. |
Other games created in Brazil in response to the Blue Whale were the Baleia Verde (Green Whale) and the Preguiça Azul (Blue Sloth). Các trò chơi khác được tạo ra ở Brazil để đối lại với trò chơi Cá voi xanh là Baleia Verde (Cá voi xanh lá cây) và Preguiça Azul (Con lười xanh). |
This is dedicated to the sloth of my dreams. Và bài hát này xin tặng cho tình yêu của đời em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sloth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sloth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.