ai trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ai trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ai trong Tiếng Anh.
Từ ai trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí tuệ nhân tạo, Tri Năng Nhân Tạo, Trí Tuệ Nhân Tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ai
trí tuệ nhân tạonoun |
Tri Năng Nhân Tạonoun |
Trí Tuệ Nhân Tạonoun |
Xem thêm ví dụ
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
Ai Takahashi took the main role; the secondary role was played by alternating members. Ai Takahashi nắm vai trò chính, thứ hai là các thành viên khác. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
On the fortieth anniversary of Project MAC's establishment, July 1, 2003, LCS was merged with the AI Lab to form the MIT Computer Science and Artificial Intelligence Laboratory, or CSAIL. Ngày kỷ niệm 40 năm thành lập dự án MAC, 1 tháng 7 năm 2003, LCS tái sáp nhập với phòng thí nghiệm AI để hình thành Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính và Trí tuệ Nhân tạo, hoặc CSAIL. |
One huge bug in the game that frustrated many players initially was the AI's design routine, which in early releases would always build only one ship types based on the largest hull available. Một lỗi rất lớn trong game làm nhiều người chơi thất vọng là: AI luôn xây dựng chỉ có một loại tàu dựa trên kích thước thân tàu lớn nhất có sẵn. |
This single also marked the leaving of fourth-generation members Nozomi Tsuji and Ai Kago in August, to focus on "W", their new duo group. Đĩa đơn này cũng tạo cho hai thành viên thuộc thế hệ thứ tư của nhóm là Nozomi Tsuji và Ai Kago tốt nghiệp trong tháng tám, hai thành viên này kết hợp với nhau thành nhóm đôi "W" sau đó. |
The men of Ai went for the bait. Quân lính thành A-hi bị mắc mưu. |
We're going to do the same thing now with AI. Bây giờ chúng ta sẽ làm điều tương tự với Al. |
We're a long way away from that goal, but many AI researchers believe that the best way to towards that goal is through learning algorithms that try to mimic how the human brain learns. AI ước mơ của một ngày nào đó xây dựng máy như thông minh như bạn hoặc I. một chặng đường dài cách ra khỏi đó là mục tiêu, nhưng nhiều nhà nghiên cứu AI tin rằng cách tốt nhất để hướng tới mục tiêu đó là thông qua học tập các thuật toán mà cố gắng bắt chước cách thức con người não học. |
Founded in April 1986, AIS started off as a computer rental business. Thành lập tháng 4 năm 1986, AIS ban đầu là một công ty kinh doanh máy tính. |
The attack force that Joshua sent to strike down the neighboring city of Ai was routed! Lực lượng do Giô-suê phái đi tấn công thành kế cận là A-hi bị thua trận chạy dài! |
Waiting for the AI player to place the ships Đang đợi người ảo (AI) đặt đội tàu |
The AI always begins with a technological advantage against the player, allowing them to develop at a higher level. AI luôn bắt đầu với lợi thế về công nghệ nhằm chống lại người chơi, cho phép họ phát triển ở mức độ cao hơn. |
5 Behold, aI am he that gave the law, and I am he who covenanted with my people Israel; therefore, the law in me is fulfilled, for I have come to bfulfil the law; therefore it hath an end. 5 Này, ata là Đấng đã ban ra luật pháp đó, và ta là Đấng đã giao ước với dân Y Sơ Ra Ên của ta; vậy nên luật pháp đã được làm trọn nơi ta; vì ta đã đến để làm cho luật pháp bđược trọn; vậy nên luật pháp ấy nay đã hoàn tất. |
Men on deck, ai ease. Tất cả thuyền viên vào vị trí. |
14 aI will ascend above the heights of the clouds; I will be like the Most High. 14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao. |
Sakuragumi released two singles: "Hare Ame Nochi Suki" and "Sakura Mankai", and Otomegumi released two singles as well: "Ai no Sono: Touch My Heart!" and "Yūjō: Kokoro no Busu ni wa Naranee!". Sakuragumi xuất bản hai đĩa đơn là "Hare Ame Nochi Suki" và "Sakura Mankai", Otomegumi xuất bản hai đĩa đơn là "Ai no Sono ~Touch my Heart!~" và "Yūjō ~Kokoro no Busu ni wa Naranee!~". |
Several major computer-related organizations have originated at MIT since the 1980s: Richard Stallman's GNU Project and the subsequent Free Software Foundation were founded in the mid-1980s at the AI Lab; the MIT Media Lab was founded in 1985 by Nicholas Negroponte and Jerome Wiesner to promote research into novel uses of computer technology; the World Wide Web Consortium standards organization was founded at the Laboratory for Computer Science in 1994 by Tim Berners-Lee; the OpenCourseWare project has made course materials for over 2,000 MIT classes available online free of charge since 2002; and the One Laptop per Child initiative to expand computer education and connectivity to children worldwide was launched in 2005. Một số tổ chức quan trọng liên quan đến máy tính ra đời ở MIT từ thập niên 1980: GNU Project và sau đó là Free Software Foundation đều do Richard Stallman lập ra ở AI Lab vào giữa thập niên 1980; MIT Media Lab do Nicholas Negroponte và Jerome Wiesner thành lập vào năm 1985 nhằm thúc đẩy nghiên cứu những cách sử dụng mới mẽ công nghệ máy tính; tổ chức phát triển các tiêu chuẩn World Wide Web Consortium được Tim Berners-Lee thành lập ở Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính MIT vào năm 1994; dự án OpenCourseWare giúp đưa lên mạng tài liệu khóa học của hơn 2.000 lớp học ở MIT để mọi người truy cập miễn phí từ năm 2002; và dự án "Một máy tính xách tay cho mỗi trẻ em" (One Laptop per Child) nhằm mở rộng việc giáo dục máy tính và sự kết nối cho trẻ em trên khắp thế giới được triển khai từ năm 2005. |
Hence, "ai" symbolizes things coming together, merging. Do đó, "ai" tượng trưng cho việc mọi thứ đến cùng nhau, hoà nhập với nhau. |
Lao Ai seized the queen mother's seal and mobilized an army in an attempt to start a coup and rebel. Lao Ái chiếm con dấu của thái hậu và huy động một đội quân trong một nỗ lực để bắt đầu một cuộc đảo chính và nổi loạn . |
He has been an outspoken member of the Vietnamese Political and Religious Prisoners Fellowship Association (Hoi Ai huu Tu nhan Chinh tri va Ton giao Viet Nam), which provides support to prisoners and their families. Ông là thành viên trực ngôn của Hội Ái hữu Tù nhân Chính trị và Tôn giáo Việt Nam, có mục tiêu hỗ trợ các tù nhân và gia đình họ. |
42 And aI will show unto my servant Joseph all things pertaining to this house, and the priesthood thereof, and the place whereon it shall be built. 42 Và ata sẽ biểu lộ cho tôi tớ Joseph Smith của ta biết về tất cả những việc liên quan đến ngôi nhà này, cùng chức tư tế của nó, và địa điểm nơi mà nó phải được xây cất lên. |
47 And he shall say: aI am he who spake in brighteousness, mighty to save. 47 Và Đấng ấy sẽ trả lời: Ta là Đấng nói trong sự ngay chính, và có sức mạnh để cứu rỗi. |
Her shogi style is opposite to Ai's, showing a deep understanding of the early game and a strong insight into "defensive" play, based on traps and counterattacks. Lối chơi shogi của cô bé trái ngược với Hinatsuru Ai, biểu hiện ở sự tập trung sâu cho khai cuộc và sự minh mẫn cao độ trong cách đánh "phòng ngự", dựa trên việc giăng bẫy và phản công. |
At just the right moment, Jehovah said to Joshua: “Stretch out the javelin that is in your hand toward Ai, for into your hand I shall give it.” Ngay vào đúng lúc đó, Đức Giê-hô-va nói với Giô-suê: “Hãy giơ giáo ngươi cầm nơi tay ra về hướng thành A-hi, vì ta sẽ phó thành vào tay ngươi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ai trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.