shadowy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shadowy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shadowy trong Tiếng Anh.
Từ shadowy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, có bóng râm, có bóng tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shadowy
tốiadjective It's a game dear man, a shadowy game. Đây là một trò chơi, bạn tôi ơi, trò chơi trong bóng tối. |
có bóng râmadjective What about that shadowy place? Thế còn những nơi có bóng râm kia thì sao ạ? |
có bóng tốiadjective |
Xem thêm ví dụ
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown). Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ). |
Shadowy. Vong linh. |
I find it astounding that someone from the shadowy corners of cyberspace can become its voice of opposition, its last line of defense even, perhaps someone like Anonymous, the leading brand of global hacktivism. Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu. |
A shadowy character, she often photographed her own shadow, possibly as a way of being there and simultaneously not quite there." Một nhân vật trong bóng tối, bà thường chụp ảnh bóng của chính mình, có thể là một cách để hiện diện ở đó và đồng thời không hoàn toàn ở đó." |
And gradually the shadowy damage became undone, Và dần dần những tổn thương tăm tối lành lại, |
Several physiological and psychological conditions can account for reported experiences of shadowy shapes seeming alive. Một số điều kiện sinh lý và tâm lý có thể giải thích cho những trải nghiệm được báo cáo về vong linh bóng tối dường như còn sống. |
Peribsen's choice of patron, and his rule during the shadowy period of the mid Second dynasty, led Egyptologists and historians to search for possible explanations for both his name and the troubled times he lived in. Việc Peribsen chọn vị thần bảo trợ và sự cai trị của ông trong thời kỳ tối tăm của triều đại thứ hai đã khiến các nhà Ai Cập học và sử gia tìm kiếm lời giải thích phù hợp cho cả tên gọi của ông và thời kỳ hỗn loạn mà ông sống. |
They stumble out of their tents, their sleep-filled eyes widen in fright at the leaping flames that highlight shadowy shapes and ignite superstitious fear. Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa. |
This procedure, known as candling, gives the farmer a shadowy glimpse of the remarkable developments inside the egg. Công việc này gọi là soi trứng, giúp người chủ trại có thể thấy hình dạng mờ mờ đang phát triển lạ lùng bên trong trứng. |
A group of 30 young men and women go on a bus tour to Nanaki Village, a shadowy village with an urban legend of being a utopia. Một nhóm 30 người trẻ đi trên một chuyến xe buýt đến một ngôi làng tên là Nanaki, một ngôi làng bí ẩn với một tuyền thuyết đô thị là một điều không tưởng. |
The process is described as changing the agents into "shadowy superhuman beings bent on executing the will of their true master". Quá trình này được mô tả như thay đổi các đặc vụ thành "các thực thể siêu nhân bóng tối có khuynh hướng thực hiện ý muốn của chủ nhân thực sự của họ". |
11 Since the human soul is man himself, then it cannot be some shadowy thing that lives inside the body or that can leave the body. 11 Vì lẽ linh hồn của con người chính là con người cho nên nó không thể là một cái gì vô hình ở trong cơ thể, hoặc có thể rời khỏi cơ thể. |
Everything was ruddy, shadowy, and indistinct to her, the more so since she had just been lighting the bar lamp, and her eyes were dazzled. Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt. |
What Bible facts about the human soul show that it could not be a shadowy thing that can exist apart from a person? Những sự kiện nào trong Kinh-thánh nói về linh hồn của con người cho thấy rằng linh hồn không phải là một cái gì vô hình có thể tách rời khỏi cơ thể của con người? |
Shadowy figures have appeared and then quickly disappeared. Những bóng dáng chợt hiện ra rồi vụt biến mất. |
A sleep paralysis sufferer may perceive a "shadowy or indistinct shape" approaching them when they lie awake paralyzed and become increasingly alarmed. Một người bị bóng đè có thể cảm nhận được một "hình dạng bóng tối hoặc mờ ảo" đang tiếp cận họ khi họ bị tê liệt trong tình trạng tỉnh táo và ngày càng trở nên sợ hãi. |
Among the heroes of modern history, few are more shadowy than Johann Gutenberg (c. 1394–1468). Giữa những người hùng của lịch sử cận đại, ít người bị lu mờ hơn Johann Gutenberg (khoảng 1394-1468). |
His shadowy figure walks in the night, followed by three gunshots. Bóng dáng của ông đi trong đêm cùng với đó là 3 tiếng súng. |
To them the idea that emotional and intellectual life continues in an impersonal, shadowy soul separate from the body seems beyond reason. Đối với họ, ý tưởng cho rằng sự sống có lý trí và tình cảm tiếp tục hiện hữu trong một linh hồn vô nhân cách, mờ ảo tách biệt khỏi thể xác, xem ra là vô lý. |
Our recognizing that wicked spirits are often responsible for causing people to see or hear weird and frightening manifestations —voices, rappings and shadowy figures for which there are no apparent causes— is a major factor in safeguarding us from being deceived. 30 Khi hiểu ra rằng các ác thần thường khiến cho người ta nghe hoặc thấy những hiện tượng lạ lùng và khiếp đảm như tiếng nói, hình bóng chập chờn mà không biết nguồn gốc do đâu, chúng ta phải cương quyết đề phòng hầu khỏi bị lường gạt. |
What about that shadowy place? Thế còn những nơi có bóng râm kia thì sao ạ? |
Yes, it was life, not some shadowy form, that returned to the boy. Đúng vậy, ấy là sự sống, chứ không phải một bóng mờ nào đó, trở lại trong mình đứa trẻ. |
That night, Elizabeth's eye fell on a shadowy figure. Tối đó, đôi mắt của Elizabeth đã đổ dồn về 1 dáng người trong bóng tối. |
Zobrist had paid a shadowy consulting group called The Consortium to protect the cylinder until a certain date. Zobrist đã trả tiền cho một tổ chức bí ẩn tên là The Consortium để bảo vệ chiếc ống cho đến một thời hạn được định trước. |
“Mountains of ice and shadowy seas shut in the horizon. Những núi băng và những biển tối tăm khép kín chân trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shadowy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shadowy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.