sh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sh trong Tiếng Anh.
Từ sh trong Tiếng Anh có nghĩa là từ viết tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sh
từ viết tắtinterjection |
Xem thêm ví dụ
I-86 bypasses the city on its east side and intersects the business route and SH-39 near American Falls Airport. I-86 đi tránh qua thành phố American Falls về phía đông nam, gặp xa lộ vòng thương mại của nó và Xa lộ Tiểu bang Idaho 39 ở phía đông thành phố gần Sân bay American Falls. |
If there's no money involved, don't get other people's sh on your shoes. Nếu mà không có tiền, thì kệ mẹ chuyện của người khác đi. |
SHS is best for manufacturing inexpensive prototypes for concept evaluation, fit/form and functional testing. SHS là phương pháp tốt nhất cho sản xuất nguyên mẫu rẻ tiền để đánh giá mô hình, thử nghiệm ăn khớp/hình dạng và chức năng. |
It heads west from US 181 through Corpus Christi and intersects two freeways, SH 286 (the Crosstown Expressway) and SH 358 (Padre Island Drive). I-37 đi hướng tây từ US 181 qua thành phố Corpus Christi, giao cắt hai xa lộ cao tốc là SH 286 (Xa lộ cao tốc Crosstown) và SH 358 (Lộ Đảo Padre). |
This is the letter SHeen, and it makes the sound we think of as SH -- " sh. " Đây là từ SHeen, và nó tạo nên âm làm chúng ta nghĩ như SH -- " sh " |
SH: Well, I think once you admit that we are on the path toward understanding our minds at the level of the brain in some important detail, then you have to admit that we are going to understand all of the positive and negative qualities of ourselves in much greater detail. S.H.: Tôi nghĩ là một khi mọi người chấp nhận rằng ta đang trên đà để hiểu được tri thức của chúng ta trên một mức độ của não bộ thì mọi người đều phải tán thành rằng chúng ta sẽ hiểu được tất cả các tính chất tốt và xấu của chúng ta một cách cực kỳ chi tiết. |
"""Sh--he's waiting to take our bags down.""" - Suỵt, anh ta chờ để mang hành lý của mình xuống |
They adopted the Greek alphabet to suit their own language (with the additional development of the letter Þ "sh", as in "Kushan") and soon began minting coinage on the Greek model. Họ đã chấp nhận bảng chữ cái Hy Lạp cho phù hợp với ngôn ngữ riêng của họ (với sự phát triển thêm các chữ Þ "sh", như trong "Kushan") và sớm bắt đầu đúc tiền đúc theo kiểu Hy Lạp. |
SH: Don’t do it in the beginning of the relationship, unless you’re perfectly comfortable with the title gold digger. SH: Đừng làm điều đó ngay lúc bắt đầu mối quan hệ, trừ phi bạn hoàn toàn thoải mái với danh hiệu đào mỏ. |
Sulfide is highly basic, consequently K2S completely and irreversibly hydrolyzes in water according to the following equation: K2S + H2O → KOH + KSH For many purposes, this reaction is inconsequential since the mixture of SH− and OH− behaves as a source of S2−. Muối sulfua là muối rất cơ bản, do vậy K2S hoàn toàn thủy phân trong nước theo phản ứng sau đây: K2S + H2O → KOH + KSH Đối với nhiều mục đích, phản ứng này không quan trọng vì hỗn hợp của SH− và OH− phản ứng như dung dịch S2−. |
It probably represented a sound similar to English "sh" (). Nó có thể đại diện cho một âm thanh tương tự như tiếng Anh "sh" (). |
For example, methyl sulfide can mean CH3–SH. Ví dụ, metyl sunfua có thể có nghĩa là CH3–SH. |
Comprehensive earnings/losses will increase/decrease book value and book/sh. Thu nhập / thua lỗ toàn diện sẽ tăng / giảm giá trị sổ sách và sổ / sh. |
Dividends paid out will decrease book value and book/sh. Cổ tức được chi trả sẽ làm giảm giá trị sổ sách và sổ / sh. |
Sh-She has a new proposal. Cô ấy có một thỉnh cầu mới. |
I-76 has an exit at SH 55 which serves the town of Crook. I-76 có một lối ra tại Xa lộ Tiểu bang Colorado 55 là xa lộ phục vụ thị trấn Crook. |
The Gorgon (SH-11/ABM-4) long-range missile was designed to handle intercepts outside the atmosphere, and the Gazelle (SH-08/ABM-3) short-range missile endoatmospheric intercepts that eluded Gorgon. Tên lửa tầm xa Gorgon (SH-11/ABM-4) được thiết kế để đánh chặn những mục tiêu bên ngoài khí quyển, và tên lửa tầm ngắn Gazelle (SH-08/ABM-3) sẽ tiêu diệt những mục tiêu thoát được tên lửa Gorgon. |
Your mother, uh...Yeah, well, sh- she was very special Mẹ cô... cô thấy đấy... bà ấy rất khác người |
Cut the sh... stuff about apologies and say something. Dẹp vụ xin lỗi và nói gì đi. |
Sh or ch? Sh hay Ch? |
YOUR BROTHER SAID WE SH- Anh anh nói là ta nê- |
In 1966, the interchange at SH 358 was complete, as were the mainlanes to Corn Products Road, 1.0 mile (1.6 km) west of the SH 358 interchange. Vào 1966, nút giao với SH 358 đã hoàn thiện, theo các làn chính tới đường Products Road, 1,0 dặm (1,6 km) ở phía tây nút giao SH 358. |
As an ASW carrier, her air wing consisted of two squadrons of S-2F Trackers, a squadron of Sikorsky SH-34s ASW helicopters which were replaced in 1964 by SH-3A Sea Kings in that role. Để đảm nhiệm vai trò tàu sân bay chống tàu ngầm, liên đội không lực phối thuộc bao gồm hai phi đội S-2F Tracker, một phi đội máy bay trực thăng chống tàu ngầm Sikorsky SH-34 vốn được thay thế vào năm 1964 bằng kiểu SH-3A Sea King trong vai trò đó. |
SH: If you put your family before him, he’s out of there. SH: Nếu bạn đặt gia đình lên trên anh ta, anh ta sẽ ra đi. |
The UH-60L also featured more power and lifting capability with upgraded T700-GE-701C engines and an improved gearbox, both from the SH-60B Seahawk. Chiếc UH-60L cũng có công suất và khả năng nâng mạnh hơn với các động cơ T700-GE-701C cải tiến và một hộp số mạnh, cả hai đều được phát triển cho loại SH-60B Seahawk. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.