sensual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensual trong Tiếng Anh.
Từ sensual trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhục dục, xác thịt, khoái lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensual
nhục dụcadjective (inducing pleasurable or erotic sensations) And men began from that time forth to be dcarnal, sensual, and devilish. Và từ lúc đó, loài người bắt đầu sống theo dxác thịt, nhục dục và quỷ quái. |
xác thịtadjective (inducing pleasurable or erotic sensations) |
khoái lạcadjective For too long, you've kept sensuality in the gloom. Đã từ lâu, các người giữ khoái lạc trong cái vỏ ngoài ảm đạm. |
Xem thêm ví dụ
Little more sensual. Thêm một chút khoái lạc. |
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
( Man ) Missionary position is a great starting-off point, that lends itself to both sensual and animalistic sex. Tư thế truyền giáo là tư thế tuyệt vời để bắt đầu, ở cả 2 mặt gợi cảm và nhục cảm. |
The overall expanse and gestalt of the work of the early color field painters speaks of an almost religious experience, awestruck in the face of an expanding universe of sensuality, color and surface. Các mở rộng tổng thể và Gestalt về tác phẩm của những họa sĩ đầu lĩnh vực màu sắc nói về một kinh nghiệm gần như tôn giáo, kinh hoàng khi đối mặt với một vũ trụ mở rộng của sự cảm tính, màu sắc và bề mặt. |
The natural man or woman is unrepentant, is carnal and sensual (see Mosiah 16:5; Alma 42:10; Moses 5:13), is indulgent and excessive, and is prideful and selfish. Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ. |
Ingres' work already contains much of the sensuality, but none of the spontaneity, that was to characterize Romanticism. Tác phẩm của Ingres đã có chứa nhiều của nhục dục, nhưng không phải trong sự tự phát, đó là đặc trưng chủ của nghĩa lãng mạn. |
* By transgression of holy laws, man became sensual, D&C 20:20. * Vì đã phạm những luật pháp thánh nầy, nên loài người trở nên nhục dục, GLGƯ 20:20. |
As this “air” is breathed in, its lethal potency is intensified by peer pressure and an ever-increasing appetite for sensual pleasure. Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng. |
Superstar Carlos Gardel soon became a sex symbol who brought tango to new audiences, especially in the United States, due to his sensual depictions of the dance on film. Ca sĩ Carlos Gardel mang tango đến với lớp thính giả mới, đặc biệt là thính giả Mỹ nhờ những màn khiêu vũ của ông trong các bộ phim. |
Are they not from this source, namely, from your cravings for sensual pleasure that carry on a conflict in your members? Há chẳng phải từ tình-dục anh em vẫn hay tranh-chiến trong quan-thể mình sao? |
Using a subversive language that praises sensuality and sexuality, the poet glorifies each part of the female body. Sử dụng ngôn ngữ lật đổ để ca ngợi sự gợi cảm và tình dục, nhà thơ tôn vinh từng bộ phận của cơ thể phụ nữ. |
* See also Adultery; Fornication; Sensual, Sensuality; Virtue * Xem thêm Đức Hạnh; Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm |
* See also Sensual, Sensuality * Xem thêm Nhục Dục |
The story "The Goblin and the Grocer" by Hans Christian Andersen relates that human nature is attracted to a state of happiness as represented by poetry and to sensual pleasure as represented by jam and butter at Christmas. Câu chuyện " The Goblin and the Grocer " của Hans Christian Andersen liên quan đến việc bản chất con người bị thu hút bởi trạng thái hạnh phúc như được thể hiện bằng thơ và niềm vui nhục dục như được thể hiện bằng mứt và bơ vào Giáng sinh. |
So, Nkiru Nzegwu says that Osun, who is an orisha of the Yoruba people, typically associated with water, purity, fertility, love and, most importantly, sensuality, represents a female-centered life-transforming energy that courses through and animates life. Nkiru Nzegwu nói rằng Osun, một orisha của người Yoruba, thường được gắn với nước, sự tinh khiết, sinh sản, tình yêu và quan trọng nhất, nhục dục, là biểu tượng cho nguồn năng lượng ở nữ giới có khả năng chuyển biến và hồi sinh sức sống. |
Shamika Sanders of Hello Beautiful called the song a "stand-out track" on the album and concluded that Future's rapping and singing vocals "find a nestled residence beside Rihanna’s sensual register. Shamika Sanders của Hello Beautiful gọi bài hát là một bài hát nổi bật trong album và kết luận rằng giọng rap cũng như giọng hát của Future đã "tìm một nơi cư trú và ẩn mình bên cạnh giọng hát gợi cảm của Rihanna. |
You do ask, and yet you do not receive, because you are asking for a wrong purpose, that you may expend it upon your cravings for sensual pleasure.” —James 4:1-3. Anh em cầu-xin mà không nhận-lãnh được, vì cầu-xin trái lẽ, để dùng trong tư-dục mình” (Gia-cơ 4:1-3). |
* See also Adultery; Sensual, Sensuality * Xem thêm Ngoại Tình; Nhục Dục |
But something is definitely lost: tradition, a sensual experience, the comfort of thingy-ness -- a little bit of humanity. Nhưng có thứ hoàn toàn bị mất đi: truyền thống, cái trải nghiệm cảm giác, sự thoải mái của một thứ tồn tại thật -- một chút tính nhân văn. |
In the words of James 5:5, they have “lived in luxury upon the earth and have gone in for sensual pleasure.” Nói như nơi Gia-cơ 5:5 thì họ “đã sống trên thế-gian ăn uống vui-sướng và xa-xỉ”. |
10 Therefore, as they had become acarnal, sensual, and devilish, by bnature, this cprobationary state became a state for them to prepare; it became a preparatory state. 10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy. |
The movements, particularly those of the temple prostitutes, are erotic and sensual. Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. |
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles said: “[Young women] need to understand that when they wear clothing that is too tight, too short, or too low cut, they not only can send the wrong message to young men with whom they associate, but they also perpetuate in their own minds the fallacy that a woman’s value is dependent solely upon her sensual appeal. Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “[Các thiếu nữ] cần phải hiểu rằng khi họ mặc quần áo bó sát, quá ngắn hoặc hở cổ quá nhiều thì họ không những làm cho các thiếu niên họ quen biết có ý nghĩ sai mà họ còn duy trì trong tâm trí của mình ý kiến sai lầm rằng giá trị của một người phụ nữ chỉ tùy thuộc vào nét quyến rũ đầy nhục dục mà thôi. |
The film received a rating of PG-13 from the Motion Picture Association of America for "some violence and a scene of sensuality". Bộ phim được phân loại PG-13 của Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ vì "có một số cảnh bạo lực và cảnh mùi mẫn". |
(James 4:1) Here, “cravings for sensual pleasure” could refer to a greedy craving for material things or to a desire for prominence, control, or influence. (Gia-cơ 4:1, BDÝ) “Dục vọng” ở đây có thể là sự tham muốn vô độ đối với của cải vật chất, hoặc ham thích địa vị và thế lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sensual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.