epicurean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epicurean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epicurean trong Tiếng Anh.
Từ epicurean trong Tiếng Anh có các nghĩa là E-pi-cua, hưởng lạc, người hưởng lạc, người theo thuyết E-pi-cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epicurean
E-pi-cuaadjective |
hưởng lạcadjective |
người hưởng lạcadjective |
người theo thuyết E-pi-cuaadjective |
Xem thêm ví dụ
The Epicureans even refrained from political involvement and secret wrongdoing. Thậm chí phái Epicuriens không tham gia vào chính trị và không lén lút phạm tội. |
Some may have reasoned that the Epicureans’ apparently high ethics made them safe associates for Christians. Một số người có lẽ đã lý luận rằng luân lý đạo đức cao bề ngoài của phái Epicuriens khiến họ là những người bạn tốt cho các tín đồ đấng Christ. |
If some members of the congregation in Corinth thought they could associate with those influenced by Epicurean thinking without jeopardizing their faith, they were mistaken. Nếu một số tín đồ trong hội thánh ở Cô-rinh-tô nghĩ rằng họ có thể kết bạn với những kẻ chịu ảnh hưởng tư tưởng của phái Epicuriens mà không làm tổn hại đến đức tin mình, thì họ đã lầm to. |
Who were the Epicureans? Phái Epicuriens gồm những ai? |
In France, the word "Rothschild" was throughout the 19th and 20th centuries a synonym for seemingly endless wealth, neo-Gothic styles, and epicurean glamour. Tại Pháp vào thế kỉ XIX và XX thì danh từ "Rothschild" đồng nghĩa với sự giàu sang vô hạn, phong cách neo-Gothic, và sự quyến rũ Epicurus. |
Some were Epicureans, who emphasized pleasure. Một số người theo phái Epicuriens thiên về thú vui nhiều hơn. |
On the other hand, the intellectual circle of the day was abuzz not only with the philosophical ideas of Plato and Aristotle but also with those of the newer schools, such as the Epicureans and the Stoics. Mặt khác là giới trí thức thời ấy hào hứng không những với tư tưởng triết học của Plato và Aristotle mà còn với các trường phái mới như phái Epicuriens (Hưởng Lạc) và phái Stociens (Khắc Kỷ). |
He there faced Epicureans and Stoics, who did not believe in a personal God. Tại đây ông phải đối diện với phái Epicurean và triết phái Khắc Kỷ Hy Lạp là những người không tin vào một Đức Chúa Trời có trí năng. |
* The Epicureans believed that life came into existence by accident. Phái Khoái lạc tin rằng sự sống do ngẫu nhiên mà có. |
In fact, when the apostle Paul spoke at the Areopagus, likely the Epicureans were among those who took issue with Paul over the doctrine of the resurrection.—Acts 17:18, 31, 32; 1 Corinthians 15:12-14. Thật vậy, khi sứ đồ Phao-lô giảng ở A-rê-ô-ba, thì rất có thể chính những người Epicuriens cũng đã bất đồng với Phao-lô về giáo lý sống lại (Công-vụ các Sứ-đồ 17:18, 31, 32; I Cô-rinh-tô 15:12-14). |
Who Were the Epicureans? Phái Epicuriens là những người nào vậy? |
Beware of “Epicureans” Hãy coi chừng phái “Epicuriens” |
However, were the Epicureans truly like the early Christians? Tuy nhiên, phái Epicuriens có thực sự giống các tín đồ đấng Christ thời ban đầu không? |
Rationalizing further, the Corinthians might have noted seeming parallels between Epicurean standards and those of God’s Word. Để biện bạch thêm, những tín đồ ở Cô-rinh-tô có thể lưu ý đến những điểm có vẻ tương đương giữa các tiêu chuẩn của phái Epicuriens và các tiêu chuẩn trong Lời Đức Chúa Trời. |
How do many people of the world today imitate the Epicureans in their thinking and actions? Nhiều người ngày nay bắt chước thế nào các tư tưởng và hành động của người theo Epicurus? |
The Epicureans were followers of the Greek philosopher Epicurus, who lived from 341 to 270 B.C.E. Người phái Epicuriens là những đệ tử của triết gia Hy Lạp là Epicurus, sống từ năm 341 đến 270 TCN. |
Clearly, the basic motivations of Epicureanism and Christianity are totally different.—Mark 12:28-31; Luke 6:32-36; Galatians 5:14; Philippians 2:2-4. Rõ ràng là những động cơ căn bản của phái Epicuriens và đạo đấng Christ hoàn toàn khác hẳn (Mác 12:28-31; Lu-ca 6:32-36; Ga-la-ti 5:14; Phi-líp 2:2-4). |
Does that mean that the Epicureans lived scandalously, without principles, resorting to degrading practices in a continuous search of a good time? Phải chăng điều này có nghĩa là những người thuộc phái Epicureans sống bừa bãi, vô nguyên tắc, có những thực hành đồi bại để luôn luôn tìm kiếm sự vui chơi? |
When the apostle Paul came to Athens on his second missionary tour, he was confronted by Epicurean and Stoic philosophers who felt that they were superior to “this chatterer,” Paul. —Acts 17:18. Khi đến thành A-thên trong lần truyền giáo thứ hai, sứ đồ Phao-lô đã đối đầu với những triết gia thuộc phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ là những người xem mình cao siêu hơn “người già mép nầy”, Phao-lô.—Công-vụ 17:18. |
What was the philosophy of life practiced by the Epicureans of the first century? Những người trong thế kỷ thứ nhất theo Epicurus thực hành triết lý nào về sự sống? |
What did the Epicureans teach, and how did that kind of philosophy affect some Christians? Phái Epicuriens dạy gì, và loại triết lý đó đã có ảnh hưởng như thế nào đến một số tín đồ đấng Christ? |
The Epicurean philosophy, “let us eat and drink, for tomorrow we are to die,” has not brought contentment to people for the most part. Triết lý “hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết” của phái Epicurus thường đã không đem lại sự thỏa lòng. |
The Epicureans too would find that they had much in common with Paul —God is alive and can be known. He is self-sufficient, requires nothing from men, and does not dwell in handmade temples. Những người theo phái Hưởng lạc cũng thấy mình có nhiều điểm chung với Phao-lô, chẳng hạn họ tin Đức Chúa Trời hằng sống và chúng ta có thể biết về Ngài, Ngài không tùy thuộc vào ai, không cần con người cung cấp điều gì cho Ngài và không ngự trong đền thờ do tay người ta làm ra. |
Perhaps some Christians were keeping close company with individuals who were influenced by Greek philosophy, including that of the Epicureans. Có lẽ một số tín đồ đấng Christ ở đó đang kết hợp gần gũi với những cá nhân bị ảnh hưởng bởi triết lý của người Hy Lạp, kể cả phái Epicuriens. |
Epicureans and Stoics Phái Khoái lạc và phái Khắc kỷ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epicurean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epicurean
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.