sensuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensuous trong Tiếng Anh.
Từ sensuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là do giác quan, giác quan, ưa nhục dục, ưa khoái lạc dâm dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensuous
do giác quanadjective |
giác quanadjective |
ưa nhục dụcadjective |
ưa khoái lạc dâm dụcadjective |
Xem thêm ví dụ
He was considered to have revolutionized Venetian painting, moving it towards a more sensuous and colouristic style. Ông được coi là người đã cách mạng hóa tranh vẽ phong cách Venice, giúp các bức tranh này thêm phong cách gợi cảm và đa màu sắc. |
15 Sadly, after inheriting the Promised Land, the Israelites adopted the sensuous, murderous worship of Canaanite gods. 15 Buồn thay, sau khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên bắt đầu thờ các thần của xứ Ca-na-an. Sự thờ phượng này cổ vũ các thực hành vô luân, thậm chí việc dùng con cái để tế thần. |
His employer’s wife was sensuous and bold. Vợ của chủ chàng là người ưa thú nhục dục, lại thêm trơ tráo. |
Would they plan sensuous dancing or wild music that might be the rage among pagans? Họ có dự định nhảy múa dâm dật hay chơi nhạc cuồng nhiệt có thể là rất thịnh hành giữa những người theo tà giáo không? |
Some justifiable criticism came about because, as scholar Robert Mounce pointed out, “unfortunately, many chiliasts allowed their imaginations to run riot and read into the thousand-year period all manner of materialistic and sensuous extremes.” Một số lời chỉ trích cũng hữu lý vì “đáng tiếc thay, nhiều người tin vào một ngàn năm đã không kiềm chế được sự tưởng tượng của họ và gán cho thời kỳ một ngàn năm mọi hình thức duy vật và khoái lạc quá khích”, như học giả Robert Mounce đã nêu ra. |
Antonio Allegri da Correggio (August 1489 – March 5, 1534), usually known as Correggio (Italian: ), was the foremost painter of the Parma school of the High Italian Renaissance, who was responsible for some of the most vigorous and sensuous works of the 16th century. Antonio Allegri da Correggio (tháng 8 năm 1489 - ngày 5 tháng 3 năm 1534), thường được biết đến với cái tên Correggio (Ý: ), là họa sĩ tiên phong của trường phái Parma của thời kỳ Phục Hưng Ý, nổi tiếng với những tác phẩm mạnh mẽ và tinh tế nhất của thế kỷ 16. |
The Illustrated Bible Dictionary comments: “The texts show the degrading results of the worship of these deities; with their emphasis on war, sacred prostitution, sensuous love and the consequent social degradation.” Cuốn tự điển Kinh Thánh The Illustrated Bible Dictionary bình luận: “Các văn bản cho thấy hậu quả đồi bại của sự thờ cúng những vị thần này; với sự nhấn mạnh đến chiến tranh, mại dâm trong đền thờ, tình yêu nhục dục; và cho thấy hậu quả của sự suy đồi trong xã hội”. |
Decent music need not necessarily be sedate, but neither should it be sensuous or vulgar, with emphasis on noise and a loud beat. Âm nhạc thích hợp không nhất thiết phải là êm dịu, nhưng cũng không nên có nội dung khêu gợi hoặc thô tục, và âm điệu quá dồn dập, ầm ĩ. |
Today, many are like the Jewish exiles to whom Ezekiel was a singer of ‘a sensuous love song.’ Ngày nay có nhiều người cũng giống như những người Do-thái (dân Giu-đa) bị lưu đày xem Ê-xê-chi-ên như là “kẻ hát hay có tiếng vui”. |
They may try to convert such social events as wedding receptions into occasions for passion-arousing music, sensuous dancing, gluttony, and overindulgence in alcoholic beverages. Họ muốn hóa những dịp vui như tiệc cưới thành dịp để họ vặn nhạc khêu gợi, khiêu vũ cọ sát, ăn uống quá độ và rượu chè quá trớn. |
Hopefully, a befitting response to that beautiful quote, "a prayer answered," open in all directions, capturing the blue light of dawn, tent-like white light of day, the gold light of the afternoon, and of course, at night, the reversal: sensuous, catching the light in all kinds of mysterious ways. Hy vọng rằng, phản hồi phù hợp cho câu trích tuyệt vời đó, " lời thỉnh cầu được hồi đáp" mở ra ở mọi hướng, thu nhận ánh sáng xanh của bình minh, ánh sáng trắng ban ngày như trong lều, anh sáng vàng vọt của buổi chiều và tất nhiên, sự đảo ngược vào ban đêm: thỏa mãn giác quan bắt ánh sáng theo mọi cách huyền bí. |
If unbelieving relatives or immature Christians use vulgar or sensuous dance movements, the bridegroom might have to change the type of music or tactfully request that the dancing cease. Nếu bà con không tin đạo hoặc những tín đồ chưa chín chắn có những động tác nhảy thô tục hoặc khêu gợi, thì chú rể có thể phải đổi sang điệu nhạc khác hoặc lịch sự yêu cầu ngưng tiết mục khiêu vũ. |
(Ezekiel 2:3) “Look!” said Jehovah, “you are to them like a song of sensuous loves, like one with a pretty voice and playing a stringed instrument well.” (Ê-xê-chi-ên 2:3) Đức Giê-hô-va nói: “Nầy, chúng nó coi ngươi như là kẻ hát hay có tiếng vui và kẻ đàn giỏi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sensuous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.