sempre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sempre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sempre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sempre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luôn, luôn luôn, mãi mãi, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sempre
luônadverb E, mesmo assim, o contrário também é sempre verdade. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
luôn luônadverb (Em todos os momentos.) E, mesmo assim, o contrário também é sempre verdade. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
mãi mãiadverb Meu sacrifício ficará para sempre em sua alma e meu sangue será o preço do seu resgate. Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ. |
bao giờconjunction adverb Ele nunca considera o fato de que eu estou sempre ocupado. Anh ta không bao giờ để tâm việc tôi bận ra sao. |
Xem thêm ví dụ
Sempre recebe minhas corujas caso queira dar uma opinião. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Recomendamos sempre fornecer um elemento img como substituto com o atributo src ao usar a tag picture, usando este formato: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
E muitos deles acham que o sofrimento sempre fará parte da existência humana. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
O carnaval sempre é assim? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
“Basta procurar por cinquenta sujeitos usando o número 20”, é o que eles sempre dizem. “Chỉ cần tìm năm mươi cái áo số 20,” họ luôn nói vậy. |
Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Quando me convidam, vou sempre. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
Pensei que sempre viessem juntos. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Mas o herói volta sempre à casa Nhưng vẫn luôn có một anh hùng trở về |
Eles sempre vão se amar ou algo assim... Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Diga eu o que disser, voltas sempre a isso. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
Os conselhos sobre a maneira de viver, que Jeová fez registrar na Bíblia, sempre trarão bons resultados, se forem aplicados. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Nós temos os nossos problemas, mas eu sempre o amei. Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh. |
Ele “sempre” estivera a meu lado. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
Ao contrário das leis humanas, que muitas vezes precisam ser revisadas ou atualizadas, os regulamentos e as leis de Jeová são sempre confiáveis. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Poderemos nós viver ainda mais tempo, talvez para sempre? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Mais é sempre melhor do que menos, Mike. Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike. |
Graças a essa Restauração, o conhecimento e as ordenanças essenciais para a salvação e a exaltação estão novamente ao alcance de todas as pessoas.12 No final, essa exaltação permitirá que cada um de nós habite com nossa família na presença de Deus e de Jesus Cristo para sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Esperei sempre que ele viesse como que bater-me na cabeça. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sempre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sempre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.