contente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vui lòng, mừng, hân hạnh, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contente

vui lòng

adjective

Fiquei contente de poder ajudá-lo e ele foi para a cidade usando meus sapatos.
Tôi vui lòng giúp anh ấy, và anh ta ra phố bằng đôi giày của tôi.

mừng

adjective (Que tem um sentimento de satisfação, gozo ou bem-estar, muitas vezes proveniente de uma situação positiva ou um conjunto de circunstâncias.)

Mas estou contente por me te ter deixado para mim.
Nhưng ta mừng vì người để ngươi cho ta.

hân hạnh

adjective

Estou tão contente por estares aqui.
Rất hân hạnh được ông ghé thăm.

hạnh phúc

adjective (Que tem um sentimento de satisfação, gozo ou bem-estar, muitas vezes proveniente de uma situação positiva ou um conjunto de circunstâncias.)

Se não puder me prejudicar, ela não fica contente.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
(2 Timóteo 2:3, The English Bible in Basic English) Timóteo, ao acompanhar Paulo, aprendeu o segredo de estar contente até mesmo nas circunstâncias mais difíceis.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Ficamos contentes diante do desejo de seguir a Cristo expressado por muitos em nossas conversas — nas casas, nos carros, nos muros e cartazes.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Você está contente com os resultados obtidos pelos governos humanos?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Estou tão contente por vocês.
Tớ mừng cho các cậu.
Acho que ficaram contentes em ter menos uma paciente.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Dessa forma eu não sabia muito do que estava acontecendo lá fora, e eu estava sempre contente de um pouco de notícias. "'Você nunca ouviu falar da Liga dos Homens Red- headed? ", Ele perguntou com os olhos aberto. "'Nunca'. "'Por que, eu me pergunto em que, para você é elegível se para um dos vagas.'"'E o que será que eles valem? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
No entanto, foram obedientes, e mais tarde ficaram contentes de ter agido assim.
Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.
Se não puder me prejudicar, ela não fica contente.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.
E foi isso que fizemos, pedimos-lhe, e ela pegou na carta, contente por participar.
Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư
Ficou contente de terem lhe ajudado a melhorar? —
Em có mừng là họ đã giúp em sớm khỏi bệnh không?—
E Ele fica contente toda vez que vocês tentam escolher o certo.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
Sinto-me contente por estar em meio a tantas filhas de Deus.
Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.
Aqui estou, chorando ao invés de ficar contente.
Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc.
Contento-me com o dinheiro.
Với tôi tiền mặt là được rồi.
Vocês juntaram-se para isto e estou muito contente por estar a acabar bem para vocês.
Hai bác cùng nhau làm vụ này, nhìn hai bác làm lành vậy em cũng vui.
Fiquei muito contente com suas metas.
Tôi rất hài lòng với các mục tiêu của em ấy.
Alguns já definiram a felicidade como uma sensação de bem-estar que costuma durar. Ela varia desde estar contente com algo até uma profunda alegria de viver, e o natural é querer que esse sentimento não acabe.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Fico contente que tenha me dito.
Em vui vì anh đã nói ra.
Neste livro, Gilbert descreve Göring, na noite de 18 de Abril de 1946, quando o julgamento foi interrompido, por três dias, durante a Páscoa: Suando na sua cela, à noite, Göring estava na defensiva e enfraquecido, e pouco contente com a direcção que o julgamento estava a tomar.
Trong đó có đoạn miêu tả Göring vào buổi tối ngày 18 tháng 4 năm 1946, thời điểm phiên tòa đang tạm nghỉ Lễ Phục sinh ba ngày: Tối hôm đó, trong buồng giam của mình, Göring đổ mồ hôi, lo lắng, mất niềm tin và không quá vui mừng với chiều hướng phiên tòa đang diễn ra.
Fico contente que vocês, irmãs mais jovens, tenham a oportunidade de participar da Sociedade de Socorro aos 18 de idade.
Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám.
Por essa razão, as Testemunhas de Jeová ficam contentes em fazer o que podem para ajudar a manter o estádio em boas condições.
Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt.
Em julho de 2009, o grupo foi movido da Mnet Media para sua companhia subsidiária Core Contents Media.
Đầu tháng 7 năm 2009, nhóm chuyển sang nằm dưới sự quản lý của công ty con Mnet Media là Core Contents Media.
Ficamos contentes com a recompensa que Jeová deu a todos eles.
Tôi vui mừng với tất cả những người được Đức Giê-hô-va tưởng thưởng.
Se todos vão se sentir mais contentes... convidamos a Égide a nos acompanhar.
Nếu như việc đó làm mọi người cảm thấy ấp áp và thoải mái, thì tàu Aegis có thể đi cùng chúng tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.