carência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thiếu, nhu cầu, thiếu, khuyết điểm, Nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carência

sự thiếu

(absence)

nhu cầu

(demand)

thiếu

(lack)

khuyết điểm

(shortcoming)

Nhu cầu

(need)

Xem thêm ví dụ

Em tudo e em todas as circunstâncias aprendi o segredo tanto de estar suprido como de ter fome, tanto de ter abundância como de sofrer carência.
Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
Não podemos abrir exceções nem estabelecer períodos de carência.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Em sistemas conectados à rede, o excesso de eletricidade pode ser enviado para a rede de transmissão, enquanto a eletricidade padrão pode ser usado para atender carências.
Với các hệ thống nối lưới, điện dư thừa có thể được gửi đến lưới truyền tải, trong khi điện lưới tiêu chuẩn có thể được sử dụng để đáp ứng thiếu hụt.
Mas veja as palavras do apóstolo Paulo, um missionário que sabia o que significava ter carência: “Aprendi a ser autossuficiente em qualquer circunstância em que esteja.
Tuy nhiên, hãy xem xét lời của sứ đồ Phao-lô, một giáo sĩ đã từng sống cuộc đời thiếu thốn: “Tôi đã học thỏa lòng, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.
O item de linha continuará a ser exibido até atingir a meta ou até o final do período de carência, dependendo do que ocorrer primeiro.
Mục hàng sẽ tiếp tục phân phối cho đến khi đạt được mục tiêu hoặc đến khi kết thúc thời gian gia hạn, tùy theo điều kiện nào đáp ứng trước.
Quase todos os créditos da AID não implicam juros e os pagamentos são estendidos por 35 a 40 anos, incluindo um período de carência de 10 anos.
Hầu hết các khoản tín dụng của IDA không có lãi suất và việc trả các nguồn vốn này được kéo dài từ 35 đến 40 năm, bao gồm cả một thời gian ân hạn 10 năm đầu tiên không phải trả vốn.
O Senado é fraco e cobarde, e a plebe está agitada com tanta carência e revolta.
Viện Nguyên lão nhu nhược và hèn nhát, và đám dân nghèo vẫy vùng trong thiếu thốn và giận dữ.
Se a forma de pagamento de um assinante ainda for recusada após o período de carência, a assinatura será cancelada e o usuário perderá o acesso ao conteúdo.
Nếu hết thời gian gia hạn mà phương thức thanh toán của người đăng ký vẫn bị từ chối thì gói đăng ký sẽ bị hủy. Đồng thời, người đăng ký sẽ mất quyền truy cập vào nội dung đăng ký của mình.
Escreveu mais tarde: “Em tudo e em todas as circunstâncias aprendi o segredo tanto de estar suprido como de ter fome, tanto de ter abundância como de sofrer carência.
Sau đó ông viết: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
Estou sedenta das tentações dos Trópicos e tenho uma grande carência em atenuá-las.
Em đầy thèm khát và cám dỗ của Vùng nhiệt đới và em rất cần xoa dịu chúng.
Não significa isso planejamento para o futuro, para que não sofram carência no inverno?
Há đó không phải là một sự trù tính cho tương lai để khỏi bị chết đói vào mùa đông hay sao?
Isso significa que o período de carência começou e que o item de linha será veiculado o quanto antes.
Điều này có nghĩa là đã bắt đầu tới khoảng thời gian gia hạn và mục hàng của bạn sẽ phân phối nhanh nhất có thể.
Também tenho visto uma abundância e uma carência de posses pessoais entre esses membros fiéis.
Chúng tôi cũng đã thấy của cải vật chất dồi dào lẫn thiếu hụt trong số các tín hữu trung thành này.
E a sua carência como um homem armado.
Sự túng thiếu tới như kẻ cầm vũ khí.
Sofremos por ele e reconhecemos nossa própria carência de uma fé maior em Deus ao ouvir este relato:
Chúng ta cảm thấy được nỗi đau khổ của Ngài và thấy rằng chúng ta cần phải hết lòng tin cậy nơi Thượng Đế khi chúng ta nghe lời tường thuật sau đây:
Os institutos e o sistema de educação indiano, com raras exceções, são incapazes de formar estudantes na quantidade e qualidade necessárias para manter este motor de inovação funcionando, então as companhias têm encontrado formas inovadoras de superar esta carência, mas isso não absolve o governo da responsabilidade de criar esta estrutura educacional.
Thể chế và hệ thống giáo dục của Ấn Độ, với một vài ngoại lệ nhỏ, không có khả năng đào tạo sinh viên đảm bảo số lượng và chất lượng cần thiết để giữ bộ máy đổi mới này hoạt động, vậy nên các công ty đang tìm kiếm những cách thức đổi mới để vượt qua điều đó, nhưng cuối cùng thì không thể biện hộ cho chính phủ về trách nhiệm trong việc tạo lập nên cấu trúc giáo dục này.
(Eclesiastes 9:11, 12) Para os que sofriam carência, deve ter sido muito provador observar outros desfrutarem de riquezas e bens materiais.
(Truyền-đạo 9:11, 12) Hẳn là những người nghèo này phải rất khó chịu khi nhìn thấy những người khác hưởng tiền của và tài sản vật chất!
Em 1955 houve uma carência de servos de circuito, como os superintendentes viajantes eram chamados na época, e eu fui um dos cinco homens convidados para esse serviço.
Năm 1955, khi cần thêm tôi tớ vòng quanh, danh từ dùng để gọi giám thị lưu động lúc đó, tôi ở trong số năm người được mời tham gia vào công việc này.
Infelizmente, não podemos abrir exceções ou estabelecer períodos de carência.
Thật không may, không thể có thời gian ân hạn hoặc ngoại lệ.
26 E agora, por causa das coisas que vos disse — isto é, para conservardes a remissão de vossos pecados, dia a dia, a fim de que aandeis sem culpa diante de Deus — quisera que brepartísseis vossos bens com os cpobres, cada um de acordo com o que possui, dalimentando os famintos, vestindo os nus, visitando os doentes e aliviando-lhes os sofrimentos, tanto espiritual como materialmente, conforme as carências deles.
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.
Não podemos abrir exceções ou estabelecer períodos de carência.
Chúng tôi không thể cung cấp thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Consulte a referência de terminação de domínio (TLD) para o período de carência da renovação e o período de carência da restauração do seu domínio.
Xem phần Tham chiếu phần cuối cùng của tên miền (TLD) để biết Thời gian ân hạn và Thời gian ân hạn khôi phục cho tên miền của bạn.
Esse gráfico exibe dados do dia de ativação da assinatura até o cancelamento dela, incluindo períodos de avaliação gratuita, carência e suspensão da conta.
Biểu đồ này bao gồm ngày đầu tiên gói đăng ký được kích hoạt cho đến ngày hủy, bao gồm mọi khoảng thời gian dùng thử miễn phí, thời gian gia hạn và thời gian tạm ngưng tài khoản.
Não podemos abrir exceções ou estabelecer períodos de carência.
Không thể có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.