sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay, hoặc, hay là, hoặc là, có ... không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sea

hay

(either)

hoặc

(either)

hay là

(or)

hoặc là

(or)

có ... không

(whether)

Xem thêm ví dụ

Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado.
Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú.
Pero solo porque una fachada es superficial no significa que no sea también profunda.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Avanzados: mientras sea confortable.
Ngừng hoạt động khi Đức hợp nhất.
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Maldita sea, estamos inmovilizados aquí.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Nunca había estado rodeado de tantos " azungu ", o sea hombres blancos.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Por favor, no dejes que este sea mi castigo.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”.
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Y la amistad que ustedes le extiendan, aunque sea a un solo miembro nuevo, puede hacer que, tanto en esta vida como en la venidera, cientos o tal vez miles de sus antepasados y descendientes les llamen a ustedes bienaventurados.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Es posible que un individuo sea príncipe de Gales y heredero al trono sin ser Duque de Cornualles.
Một người có thể là Hoàng thân xứ Wales và Hoàng thái tử mà không phải là Công tước xứ Cornwall.
No quiero decir que la malaria sea inconquistable, porque creo que lo es, sino ¿qué pasaría si atacamos esta enfermedad de acuerdo a las prioridades de las personas que viven con ella?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Sea conducción cuidadosa.
Cẩn thận lái xe.
Usted puede gustar de mis «ojos azules» o lo que sea!
Bạn có lẽ thích “đôi mắt xanh” của tôi hay cái gì đó.
Ahora vete y conoce a quien sea necesario para que se note que sobé al correcto.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
No aparecerá ninguna más antes de que la bestia sea destruida.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
Lo que sea que te haga sonreír así.
Miễn làm cô cười là được.
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.