de todas maneras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de todas maneras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de todas maneras trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de todas maneras trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, dù sao, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, dầu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de todas maneras
bất chấp(anyway) |
dù sao(anyhow) |
dầu sao chăng nữa(anyway) |
dù thế nào đi nữa(at any rate) |
dầu sao
|
Xem thêm ví dụ
De todas maneras necesitaba una historia creible, asi que yo Dù sao, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, nên anh, |
De todas maneras, yo solo sería una distracción. Em chỉ là vướng chân anh thôi. |
Si les dices más, de todas maneras no van a entender ". Nếu bạn nói với họ nhiều hơn thế, họ sẽ chẳng thể hiểu được đâu. " |
Me pagan de todas maneras. Cách nào thì ta cũng được trả tiền. |
Bueno, quiza quedara impactado de todas maneras. Biết đâu, thế này ông ấy cũng sẽ có ấn tượng. |
De todas maneras, Ben trabaja hasta tarde. Dù sao Ben cũng đi làm về trễ. |
Esos trabajos no sirven de todas maneras. Dù sao những thứ đó cũng chẳng có ích gì. |
De todas maneras, ya ha estado usted allí, y se lo puede figurar. Tuy nhiên anh đã ở dưới ấy và anh có thể tự hình dung ra. |
De todas maneras, necesito concentrarme. Dù sao thì tôi cần tập trung. |
Mire, Jesús nunca dijo nada sobre la castidad, de todas maneras. Nghe nè, dù sao Jesus cũng chưa từng nói gì về sự trong trắng. |
Mira, se me acabo mi prescripción, de todas maneras no me gusta tomarlas. À, thuốc của anh hết rồi Và thực sự thì anh không muốn uống nó nữa. |
De todas maneras, no son muy numerosas. Tuy nhiên, số lượng này cũng không lớn. |
Bueno, no el tipo de mal que conduce a tener un arma en tu cara, de todas manera. À thì, không phải theo kiểu dẫn đến việc bị dí súng vào mặt. |
Gracias, de todas maneras. Cảm ơn em. |
De todas maneras no deberían presionar, no somos animales. Dù sao, họ không nên ép buộc, tụi anh đâu có phải là thú vật. |
Abuelo, de todas maneras negarse no sirve para nada. Dù thế nào cũng vô dụng thôi, Ông à. |
Bueno, quizá entonces no seas el indicado para nosotros de todas maneras. vâng, vậy thì cậu cũng không phải người cho chúng tôi. |
De todas maneras, ¿piensas que Jae-eun está loca? Nhưng dù sao, Các cậu nghĩ Jae-Eun có giận không? |
" De todas maneras, algo habrá aquí, que nunca pasará a otros ". " Thì chắc chắn sẽ xảy ra chuyện gì mà sẽ không bao giờ xảy ra với người khác. " |
De todas maneras... Dù sao đi nữa... |
“Qué bien —le respondí—, pero de todas maneras no voy a entrar en el ejército”. Tôi đáp: “Vậy thì tốt, nhưng tôi sẽ không gia nhập quân đội đâu”. |
De todas maneras, vale la pena. Dù gì thì cũng đáng mà. |
Pero se lo mostraré de todas maneras. Nhưng dù sao tôi cũng sẽ cho các bạn xem. |
De todas maneras, una separación hará que ambos sientan un mayor aprecio por David Buznik. Dù sao, xa nhau một thời gian sẽ giúp cho cậu cậu đánh giá được con người của David Buznik. |
" Si esto no llega a ocurrir, de todas maneras, algo habrá aquí, que nunca pasará a otros ". " Nếu chuyện đó không xảy ra, thì chắc chắn sẽ xảy ra chuyện gì mà sẽ chẳng bao giờ xảy ra với người khác. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de todas maneras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de todas maneras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.