scraping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scraping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scraping trong Tiếng Anh.
Từ scraping trong Tiếng Anh có các nghĩa là những cái nạo ra, sự cạo, sự nạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scraping
những cái nạo ranoun |
sự cạonoun |
sự nạonoun |
Xem thêm ví dụ
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean. Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York. |
It was just a scrape. Chỉ bi xước chút ạ. |
The new government joined the other settlers in Texas in the Runaway Scrape, fleeing from the approaching Mexican army. Chính phủ mới liên hiệp với những người định cư khác tại Texas trong Runaway Scrape, chạy trốn khỏi đội quân México đang tiến đến. |
And they will certainly bring the walls of Tyre to ruin and tear down her towers, and I will scrape her dust away from her and make her a shining, bare surface of a crag. . . . Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
I used to do this scraping for shore leave money in the philippines, all right? Bố từng làm trò ẩu đả này để kiếm chút tiền về nước từ Phillipines, được chứ? |
In winter, the male selects an area of ground, usually a small, open space between the stunted trees of the mallee, and scrapes a depression about 3 m (9.8 ft) across and just under 1 m (3.3 ft) deep in the sandy soil by raking backwards with his feet. Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân. |
That would just about scrape a pass in the exam proper. Kết quả thế này thì thi thật khó mà đỗ được. |
The bombs in both cases were made of the same mixture of explosives, mobile phones were used as detonators, and the attackers had tried to scrape off the identification numbers from the vehicle bombs. Bom trong cả hai trường hợp được chế tạo từ cùng một hỗn hợp chất nổ, điện thoại di động được sử dụng làm kíp nổ và những kẻ tấn công đã cố gắng cạo sạch các số nhận dạng từ bom xe. |
What's great about an 80-year-old Armenian man with half his chin scraped off? Có gì tuyệt vời về một người đàn ông Armenia 80 tuổi.. |
They will be forgotten just as we have forgotten the pain and sorrow we felt years ago when, as children, we may have scraped a knee. —Isaiah 65:17; John 16:21. Người ta sẽ quên hết những điều đó, giống như chúng ta đã quên hết những sự đau đớn hay buồn phiền mà mình cảm thấy nhiều năm trước, khi chúng ta còn là con trẻ bị trầy đầu gối (Ê-sai 65:17; Giăng 16:21). |
For information on treatment for friction burns , see the topic Scrapes . Để biết thêm thông tin về cách điều trị phỏng do ma sát , hãy xem chuyên mục Scrapes . |
Sheets of parchment and other materials were recycled by scraping or washing off the ink of texts that were no longer needed. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
And the pinhead I've made green around there by scraping the particles off a green shirt and then pressed onto the needle. Và màu xanh tôi làm trên đầu đinh được làm bằng cách cạo những hạt phân tử khỏi chiếc áo xanh và nhấn lên cái kim. |
There's a faint scrape where he dragged his tripod and set it up... here. Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây. |
These old walls would say thank you for scraping 14 layers of paint from the ceiling, then patching and applying a beautiful new coat. Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp. |
41 Then he is to have the inside of the house thoroughly scraped, and the plaster and mortar that is removed should be discarded outside the city in an unclean place. 41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành. |
In some places, within my own remembrance, the pines would scrape both sides of a chaise at once, and women and children who were compelled to go this way to Lincoln alone and on foot did it with fear, and often ran a good part of the distance. Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách. |
So I scraped a load of reported figures from various news outlets and then scaled the boxes according to those amounts. Do đó tôi đã thu thập nhiều thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và vẽ chúng lại theo đúng tỷ lệ các con số |
That's all they were able to scrape off the pavement in Paris. Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris. |
Where'd command scrape you up from? Anh đến từ chỗ nào thế? |
Scrape the carrots? Cạo cà-rốt. |
From somewhere near by came scuffling, kicking sounds, sounds of shoes and flesh scraping dirt and roots. Từ đâu đó gần bên tôi vang lên những âm thanh đá, âm thanh của những đôi giày và da thịt cọ sát vào đất và rễ cây. |
I understand Daniel got into a few scrapes over the last few years. Tôi hiểu là Daniel vướng vài chuyện khó xử vài năm về trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scraping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scraping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.