screech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ screech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ screech trong Tiếng Anh.

Từ screech trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu thét lên, két, rít lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ screech

kêu thét lên

verb

két

noun

I mean, honestly, like, if Doc Brown screeched up in front of you in the DeLorean.
Nếu như tiến sĩ Brown phanh xe cái két trước mặt em trong chiếc DeLorean.

rít lên

verb

My screeching iguana clock does tend to startle some people.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.

Xem thêm ví dụ

My screeching iguana clock does tend to startle some people.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.
These are the sounds you would expect, but they are also the sounds of dissonant concerts of a flock of birds screeching in the night, the high-pitched honest cries of children and the thunderous, unbearable silence.
Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng.
I'm just a tired old screech.
Ta chỉ là con già mỏi mệt thôi.
[ Screeching tires ]
Rất hân hạnh
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling.
Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch.
The main purpose of EDL is to take a spacecraft that is traveling at 12, 500 miles an hour and bring it to a screeching halt in a soft way in a very short amount of time.
Mục đích chính của EDL là để đưa phi thuyền với vận tốc 12. 500 dặm một giờ ( 20. 116 km/ h ) vể 0 một cách nhẹ nhàng trong một khoảng thời gian rất ngắn.
She does not hear the screeching of cars.
Cô không nghe thấy tiếng còi ô tô.
It is, I believe, now about five months and six days since I have been under the grimace of a guard night and day, and within the walls, grates, and screeching iron doors of a lonesome, dark, dirty prison.
Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy.
You know, if I try to scheme like this, you get that nasty wrinkly face and screech like a hyena.
Cô biết không, tôi mà định làm như thế thì mọi khi cô tru tréo lên ngay.
The rapidly dividing cells in a tumour soon hit the Hayflick limit and the process is brought to a screeching halt .
Các tế bào phân chia nhanh chóng trong khối u chẳng mấy chốc chạm giới hạn Hayflick và quá trình này sẽ như cái phanh rít lại .
The squirrel then curls its paws flat against its chest and sends a screeching call to warn other family members about the presence of predators.
Các con sóc sau đó cong vuốt phẳng vào ngực mình và gửi một cuộc gọi tiếng gọi vang để cảnh báo các thành viên khác trong gia đình về sự hiện diện của kẻ săn mồi.
"We don't want to wake up some night with a band of the screeching dev--"" He stopped."
Mình đâu có muốn bị đánh thức dậy vào một đêm nào đó bằng tiếng la hú của một bầy... Bố vội ngưng lại.
Records of societal acceptance of shunga are absent, though Timon Screech posits that there were almost certainly some concerns over the matter, and that its level of acceptability has been exaggerated by later collectors, especially in the West.
Những hồ sơ lưu trữ về sự chấp nhận của xã hội cho shunga hầu như không hề có, mặc dù Timon Screech cho rằng hầu như chắc chắn có một số lo ngại về vấn đề này, và mức độ chấp nhận của nó đã bị cường điệu hóa bởi các nhà sưu tập sau này, đặc biệt là ở phương Tây.
Usually someone screeched, “Don’t touch that cat!”
Thường luôn có một người kịp kêu lên: - Chớ đụng vào con mèo đó.
Erik Bailey: The main purpose of EDL is to take a spacecraft that is traveling at 12,500 miles an hour and bring it to a screeching halt in a soft way in a very short amount of time.
Erik Bailey: Mục đích chính của EDL là để đưa phi thuyền với vận tốc 12.500 dặm một giờ (20.116 km/h) vể 0 một cách nhẹ nhàng trong một khoảng thời gian rất ngắn.
There are flocks of screeching parrots, large magpie-jays that flash their blue and white plumage as they flit among the trees, and white-faced capuchin monkeys, a favorite with many.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
He approaches stop signs at high speed and screeches to a stop.
Dù thấy đèn đỏ từ xa nhưng người ấy vẫn chạy với tốc độ cao, tới đèn đỏ mới thắng xe nghe tiếng ken két.
This sounds like screeching cats.
Cái này nghe như mèo kêu ý.
Skaði responded: "Sleep I could not on the sea beds for the screeching of the bird.
Skadi đáp lại: "Tôi đã không thể ngủ trên những chiếc giường của biển vì tiếng rít của con chim.
Will Hermes of Spin summarized the album's sound as "mid-'70s King Crimson gone emo: screeching guitar chords and gorgeous note-spinning in odd-metered instrumentals speckled with words both spoken and sung".
Will Hermes của Spin tóm tắt âm thanh của album bằng "King Crimson giữa thập niên '70 chơi emo: những hợp âm guitar kêu rít và những nhạc cụ chơi nốt xoay vòng một cách tuyệt đẹp trong các số chỉ nhịp khác thường phối hợp với những từ ngữ được đọc và hát".
Outside the wind was screeching and the snow was whirling, but the South-Barn Floor was warm and quiet.
Ngoài trời, gió đang gào thét và tuyết quay cuồng bay nhưng nền Kho Nam ấm và lặng lẽ.
Car production ground to a screeching halt.
Việc sản xuất xe đặt nền móng cho việc phanh gấp.
Brakes screeched, and police jumped out with guns drawn, though the booth was now empty.
Xe phanh kít lại, và cảnh sát nhảy ra với súng lăm lăm, mặc dù bốt điện thoại trống không.
It is guarded by a hydra with fifty black gaping jaws, which sits at a screeching gate protected by columns of solid adamantine, a substance akin to diamond – so hard that nothing will cut through it.
Nó được canh gác bởi một con hydra với 50 hàm sắc ngồi bên cạnh một cái cổng lớn được gia cố bằng các cột adamatine, một thứ vật liệu gần với kim cương, cứng đến nỗi hầu như không gì cắt nổi.
He said he'd been listening to a symphony, and it was absolutely glorious music and at the very end of the recording, there was a dreadful screeching sound.
Anh ta nói rằng anh ta đã lắng nghe một bản giao hưởng và nó thực sự là thứ âm nhạc tuyệt vời và vào cuối bản thu âm, có một âm thanh rít lên chói tai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ screech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.