scrape off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrape off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrape off trong Tiếng Anh.

Từ scrape off trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùi, trợt, tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrape off

chùi

verb

trợt

verb

tước

verb noun

Xem thêm ví dụ

What's great about an 80-year-old Armenian man with half his chin scraped off?
Có gì tuyệt vời về một người đàn ông Armenia 80 tuổi..
That's all they were able to scrape off the pavement in Paris.
Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris.
Tanners soaked animal skins in the sea and treated them with lime before scraping off the hair.
Thợ thuộc da thời đó thường nhúng da thú dưới biển và dùng vôi trà da đó trước khi cạo sạch lông.
Even Bible texts were scraped off vellum pages so that these could be reused to record other information.
Ngay cả văn bản Kinh Thánh cũng bị tẩy đi và những tấm da được dùng lại để ghi thông tin khác.
Scrape off all this bird shit!
Cạo hết đống phân chim đó đi.
As the water slowly flows through the tanks, oil and grease float to the surface and are scraped off.
Trong khi nước chảy từ từ qua các bể, dầu mỡ nổi lên trên và được hớt đi.
It's an entire economy built on volunteer labor, and then the publishers sit at the very top and scrape off the cream.
Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó.
So it was a common practice to scrape off an older text from a manuscript and use the material again for new text.
Thế nên, người ta thường cạo chữ từ bản chép tay cũ, rồi dùng lại vật liệu ấy để viết chữ mới.
Barnacles have to be scraped off the ships, as their presence in great number causes considerable drag and may increase fuel consumption as much as 40 percent.
Người ta phải cạo nó vì khi có nhiều con bám vào, tàu chạy chậm lại và nhiên liệu tiêu thụ có thể gia tăng tới 40%.
The bombs in both cases were made of the same mixture of explosives, mobile phones were used as detonators, and the attackers had tried to scrape off the identification numbers from the vehicle bombs.
Bom trong cả hai trường hợp được chế tạo từ cùng một hỗn hợp chất nổ, điện thoại di động được sử dụng làm kíp nổ và những kẻ tấn công đã cố gắng cạo sạch các số nhận dạng từ bom xe.
The original product wasn't so hot – if the gooks were quick they could scrape it off.
Sản phẩm đầu tiên không hấp dẫn lắm – nếu bọn gook nhanh tay nhanh chân, chúng có thể phủiđi.
Sheets of parchment and other materials were recycled by scraping or washing off the ink of texts that were no longer needed.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
And the pinhead I've made green around there by scraping the particles off a green shirt and then pressed onto the needle.
Và màu xanh tôi làm trên đầu đinh được làm bằng cách cạo những hạt phân tử khỏi chiếc áo xanh và nhấn lên cái kim.
I mean... you didn't... like... scrape the serial numbers off them or anything like that, did you?
Ý tôi là, anh không thay đổi bộ nòng hay tráo hàng gì đó chứ?
Yeah, but it's not gonna scale until I get in there and scrape all the Dinesh off.
Ừ, nhưng nó sẽ không scale được tới khi tôi nhảy vào và dọn cái đống của Dinesh.
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
You can do a very simple test: scrape your cheek; send it off.
Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn.
So very carefully we had to mechanically scrape off all the wax.
Thế rồi, chúng tôi cạo hết sáp một cách máy móc.
l can scrape off the jelly.
Tớ có thể ăn hết mứt.
She got scraped off the highway for me.
Mẹ đã bị thương vì em
The fat we've scraped off those bloody bones.
Mỡ mà chúng ta lấy ra từ xương máu.
I thought, for instance, of the time I used a butter knife to scrape off samples of my jaundiced wall covering.
Chẳng hạn, tôi nghĩ về lúc tôi dùng dao cắt bơ để cạo cạo những mẩu vụn trên giấy dán tường vàng vọt.
Now I should say at this point that normally when you're looking at medieval manuscripts that have been scraped off, you don't find unique texts.
Giờ đây, tôi nói rằng thông thường, khi bạn nhìn vào bản chép tay thời trung cổ đã từng bị xóa đi, bạn không tìm được những văn tự độc đáo.
Later, when we were remodeling the hall and scraping off old paint, a young Witness named Fernando uncovered graffiti that read “The Frog” (La Rana, in Spanish).
Về sau, khi chúng tôi tân trang Phòng Nước Trời và cạo bỏ lớp sơn cũ, Fernando, một Nhân Chứng trẻ, khám phá ra chữ “Con Ếch” (La Rana, trong tiếng Tây Ban Nha).
Twenty-eight if you count the five I scraped gum off the sidewalk.
28 năm, nếu tính cả 5 năm đi cạo kẹo cao su ngoài vỉa hè.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrape off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.