grate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grate trong Tiếng Anh.
Từ grate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạo, mài, ghi lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grate
nạoverb You can grate fresh ginger into hot water to make tea , or drink ginger ale . Bạn có thể nạo củ gừng tươi vào nước nóng để pha trà , hoặc uống thức uống ướp gừng . |
màiverb Bergamot essence is extracted by grating the rind of whole fruits Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái |
ghi lòadjective |
Xem thêm ví dụ
I was oddly grateful when somebody threw in a dollar. " Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
We are grateful for the numerous contributions which have been offered in her name to the General Missionary Fund of the Church. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
I am grateful for the opportunity to raise my hand to sustain and pledge my support to them. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Martha, I... I just wanted to tell you how grateful I am to you and Alexis for... for putting all of this together. Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện. |
So I was at a Grateful Dead benefit concert on the rainforests in 1988. Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988. |
He is grateful for all the blessings he now enjoys, and he looks forward to the day when “no resident will say: ‘I am sick.’” —Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
My beloved sisters and dear friends, I am delighted to be with you today, and I am grateful to be in the presence of our dear prophet, President Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
We can therefore be grateful that Jehovah’s organization grants us much assistance. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
Look, Niko, I'm beyond grateful for your help, and Emily will thank you herself... miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em... |
I am grateful to be with you in this evening of worship, reflection, and dedication. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
My dear wife was relieved and grateful for this kind gesture. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
At times she has been grateful to hold on to the faith of others. Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. |
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need. Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy. |
With this in mind, the faithful and discreet slave continues to take the lead in caring for the King’s business, grateful for the support of devoted members of the great crowd. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Having a grateful heart will help us to fight unthankfulness and to cope with trials. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
I am grateful that he went to the Lord in prayer that was answered with the bestowal of the Aaronic and Melchizedek Priesthoods. Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc. |
Should be grateful they didn't want to watch. Tôi nên cảm thấy biết ơn vì họ không muốn nhìn chúng ta làm chuyện đó. |
Brothers and sisters, we are grateful for your continued faith and prayers in behalf of the leaders of the Church. Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội. |
If you give a friend an expensive watch, a car, or even a home, that friend will likely be grateful and happy, and you will have the joy of giving. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
No doubt you feel grateful, too, that Jehovah has drawn you to his worldwide congregation and has given you the privilege of being one of his Witnesses. Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài. |
5 Many in the Christian congregation today are very grateful to those who helped them to understand the Bible. 5 Ngày nay, nhiều người trong hội thánh rất biết ơn những người đã giúp họ hiểu Kinh Thánh. |
How grateful we are that in the midst of these kinds of challenges, there comes, from time to time, another kind of song that we find ourselves unable to sing, but for a different reason. Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.