scalable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scalable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalable trong Tiếng Anh.
Từ scalable trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến triển, tiến dần, có thể giãn, khắc độ, chia độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scalable
tiến triển
|
tiến dần
|
có thể giãn
|
khắc độ
|
chia độ
|
Xem thêm ví dụ
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments. Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển. |
Is this really scalable? Điều này thật sự có thể nhân rộng không? |
And this is a schematic of a bioreactor we're developing in our lab to help engineer tissues in a more modular, scalable way. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Henrik Stiesdal, former Chief Technical Officer at Siemens Wind Power, has stated that by 2025 energy from offshore wind will be one of the cheapest, scalable solutions in the UK, compared to other renewables and fossil fuel energy sources, if the true cost to society is factored into the cost of energy equation. Henrik Stiesdal, cựu Giám đốc kỹ thuật tại Siemens Wind Power, đã tuyên bố rằng vào năm 2025 năng lượng từ gió ngoài khơi sẽ là một trong những giải pháp có thể mở rộng, rẻ nhất ở Anh, so với các nguồn năng lượng tái tạo và nhiên liệu hóa thạch khác, nếu chi phí thực sự cho xã hội được tính vào chi phí của phương trình năng lượng. |
Due to this scalability and the convenience of benchtop conditions, colloidal synthetic methods are promising for commercial applications. Do khả năng mở rộng này và sự tiện lợi của điều kiện benchtop, phương pháp tổng hợp chất keo được hứa hẹn cho các ứng dụng thương mại. |
To help you manage your business in simpler, more scalable ways, Google Ads offers several free, powerful tools that can help you do the following: Để giúp bạn quản lý doanh nghiệp của mình theo những cách đơn giản và dễ mở rộng hơn, Google Ads cung cấp một số công cụ miễn phí, mạnh mẽ để giúp bạn thực hiện những công việc sau: |
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. |
This really seems like a cost- effective, scalable solution to a problem that's really pervasive. Đây thực sự là một giải pháp có khả năng mở rộng và hiệu quả về mặt chi phí đối với vấn đề rất phổ biến. |
This is a new type of hosting platform that allows customers powerful, scalable and reliable hosting based on clustered load-balanced servers and utility billing. Đây là một loại nền tảng lưu trữ mới cho phép khách hàng lưu trữ mạnh mẽ, có thể mở rộng và đáng tin cậy dựa trên các máy chủ cân bằng tải và thanh toán tiện ích. |
However, the approach I built here is actually high-resolution, low-cost, and probably most importantly, very scalable. Tuy vậy, cách tôi xây dựng khiến nó có độ phân giải cao, giá rẻ, và có lẽ quan trọng nhất, có thể sản xuất hàng loạt. |
The Climate Summit is aimed at catalyzing action by governments, business, finance, industry, and civil society in areas for new commitments and substantial, scalable and replicable contributions that will help the world shift toward a low-carbon economy. Mục đích Hội nghị là tạo chất xúc tác mới giúp các chính phủ, doanh nghiệp, giới tài chính, kỹ nghệ và các tổ chức xã hội dân sự có thêm quyết tâm và đóng góp lớn, dễ nhân rộng dễ học hỏi giúp thế giới tiến dần đến một nền kinh tế nghèo các-bon. |
We've created a scalable, replicable non-profit urban model based on the science of livestock mortality composting that turns human beings into soil. Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất. |
The file size, number of files in a folder, total volume size and number of folders in a volume are limited by 64-bit numbers; as a result ReFS supports a maximum file size of 16 exabytes, a maximum of 18.4 × 1018 folders and a maximum volume size of 1 yottabyte (with 64 KB clusters) which allows large scalability with no practical limits on file and folder size (hardware restrictions still apply). Dung lượng tập tin, số các tập tin trong một thư mục, tổng kích thước phân vùng và số các thư mục trong một ổ đĩa được giới hạn bởi các số 64-bit; chính vì vậy ReFS hỗ trợ tối đa một tập tin có kích thước là 16 Exabyte, tối đa 18.4 × 1018 thư mục và tối đa một phân vùng có kích thước 1 Yottabyte (với các cluster 64 KB) cho phép khả năng mở rộng lớn mà không có giới hạn thực tế nào trên kích thước tập tin và thư mục (vẫn áp dụng giới hạn phần cứng). |
In particular, the group wanted the technology to be scalable from inexpensive consumer applications to professional standards. Cụ thể, nhóm mong muốn có một công nghệ có thể mở rộng từ các ứng dụng tiêu dùng rẻ tiền cho đến các tiêu chuẩn chuyên nghiệp. |
An early investor was Quest Ventures, China's leading venture fund for technology companies that have scalability and replicability in large internet communities. Một nhà đầu tư sớm là Quest Ventures, quỹ đầu tư mạo hiểm dẫn đầu ở Trung Quốc cho các công ty công nghệ có khả năng mở rộng và nhân rộng trong cộng đồng Internet. |
LTE supports scalable carrier bandwidths, from 1.4 MHz to 20 MHz and supports both frequency division duplexing (FDD) and time-division duplexing (TDD). LTE hỗ trợ băng thông linh hoạt, từ 1,25 MHz tới 20 MHz và hỗ trợ cả song công phân chia theo tần số (FDD) và song công phân chia theo thời gian (TDD). |
For temporal bitstream scalability (i.e., the presence of a sub-bitstream with a smaller temporal sampling rate than the main bitstream), complete access units are removed from the bitstream when deriving the sub-bitstream. Đối với khả năng mở rộng bitstream thời, nghĩa là, sự hiện diện của một phụ bitstream với tỉ lệ lấy mẫu nhỏ hơn thời gian hơn, đơn vị truy cập bitstream hoàn thành được loại bỏ khỏi bitstream khi bắt nguồn phụ bitstream. |
Two, it had to be a technology that was scalable, that it could deliver the same benefits on the same timetable as fossil fuels, so that they can enjoy the kind of life, again, that we take for granted. Thứ 2, nó phải là một công nghệ có khả năng mở rộng, nó có thể sử dụng cho nhiều lợi ích khác nhau với cùng một lộ trình với nhiên liệu hóa thạch, vậy là mọi người có thể tận hưởng cuộc sống lần nữa, ai cũng được hưởng thụ. |
He designed housing that is scalable, and movable, and recyclable. Rồi anh đã thiết kế một kiểu nhà có thể to nhỏ, di chuyển, tái chế được. |
The final stage of database design is to make the decisions that affect performance, scalability, recovery, security, and the like, which depend on the particular DBMS. Giai đoạn cuối cùng của thiết kế cơ sở dữ liệu là đưa ra các quyết định ảnh hưởng đến hiệu suất, khả năng mở rộng, phục hồi, bảo mật và tương tự, phụ thuộc vào DBMS cụ thể. |
When something becomes ultra- low cost, it becomes massively scalable. Khi một cái gì đó trở nên cực rẻ, nó sẽ được phổ biến trên diện rộng |
It can also serve to investigate, measure, validate or verify other quality attributes of the system, such as scalability, reliability and resource usage. Nó cũng có thể dùng để điều tra, đánh giá, xác nhận hoặc xác minh các thuộc tính chất lượng khác của hệ thống, chẳng hạn như khả năng mở rộng, độ tin cậy và sử dụng tài nguyên. |
A content-delivery network is a great way to speed up your website while also making it more scalable and reliable. Mạng phân phát nội dung là một cách tuyệt vời để tăng tốc độ trang web của bạn trong khi cũng làm cho trang web có thể mở rộng hơn và đáng tin cậy hơn. |
In mid-December 2005, support for Scalable Vector Graphics (SVG) was merged into the standard build and in early January 2006 the source code was migrated from Concurrent Versions System (CVS) to Subversion (SVN). Vào giữa tháng 12 năm 2005 việc hỗ trợ cho định dạng SVG đã được cho vào bản chuẩn và vào gần tháng 1 năm 2006 mã nguồn đã được chuyển từ CVS thành Subversion. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scalable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.