scaly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scaly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaly trong Tiếng Anh.
Từ scaly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vảy, có cáu, có cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scaly
có vảyadjective You know, huge, scaly, big antlers. Cái con mà to to, có vảy, mà sừng như này này. |
có cáuadjective |
có cặnadjective |
Xem thêm ví dụ
The scalp may also become itchy and scaly . Da đầu cũng có thể trở nên bong vảy và ngứa ngáy khó chịu . |
In 2001, UNESCO placed "Central Sikhote-Alin" onto the World Heritage List, citing its importance for "the survival of endangered species such as the scaly-sided (Chinese) merganser, Blakiston's fish-owl and the Amur tiger". Năm 2001, UNESCO đã đưa Sikhote-Alin vào danh sách Di sản thế giới, đề cập tới tầm quan trọng của nó là cho "...sự tồn tại của các loài đang nguy cấp như vịt hoang Trung Quốc, cú ăn cá Blakiston và hổ Amur". |
What if they have scaly skin and sharp teeth? Sẽ sao nếu họ có vẩy da và răng sắc nhọn? |
There's no dinosaurs yet; just this slow, saurian, scaly, nasty, swampy place with a couple of tiny mammals hiding in the fringes. Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa. |
Scali replied that the claim was not credible and shouted that he thought it was a "stinking double cross." Scali đáp lại rằng lời tuyên bố này không đáng tin tưởng và lớn tiếng nói rằng ông nghĩ đây là một "vụ dối trá hai mang xấu xa". |
You know, huge, scaly, big antlers. Cái con mà to to, có vảy, mà sừng như này này. |
The Cyatheaceae are the scaly tree fern family and include the world's tallest tree ferns, which reach heights up to 20 m. Cyatheaceae là một họ dương xỉ thân gỗ, bao gồm các loài dương xỉ có thân cao nhất trên thế giới với chiều cao lên đến 20m. |
Additional common names include American mud-fish and scaly salamanderfish. Các tên gọi thông thường khác trong tiếng Anh là American mud-fish (cá bùn Mỹ) và scaly salamanderfish (cá kỳ giông vảy). |
The resulting uncontrolled HPV infections result in the growth of scaly macules and papules, particularly on the hands and feet. Sự lây nhiễm HPV không kiểm soát được dẫn đến sự phát triển của các vảy, đặc biệt là ở bàn tay và bàn chân. |
Carboniferous amphibians were diverse and common by the middle of the period, more so than they are today; some were as long as 6 meters, and those fully terrestrial as adults had scaly skin. Các động vật lưỡng cư kỷ Than Đá đã đa dạng và phổ biến vào giữa kỷ này, còn nhiều hơn so với chúng có ngày nay; một số loài dài tới 6 m. |
Scali asked why the two letters from Khrushchev were so different, and Fomin claimed it was because of "poor communications." Scali hỏi tại sao có đến hai lá thư của nhà lãnh đạo Khrushchev gởi đến có nội dung rất khác nhau và Fomin tuyên bố rằng vì có "sự trục trặc về thông tin liên lạc". |
'" What matters it how far we go? " his scaly friend replied. " Điều quan trọng thế nào đến nay chúng tôi đi? " Người bạn có vảy của mình trả lời. |
He asked Scali to use his contacts to talk to his "high-level friends" at the State Department to see if the US would be interested in a diplomatic solution. Fomin nhận định "Chiến tranh dường như sắp bùng nổ" và yêu cầu thông tín viên Scali dùng mối liên hệ quen biết để nói chuyện với "những người bạn cao cấp" của ông ở Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ để xem Hoa Kỳ có thích thú đến giải pháp ngoại giao hay không. |
It causes a red , scaly ring on the skin or a round patch of hair loss on the scalp . Bệnh này tạo quầng hình tròn màu đỏ , có vảy trên da hoặc gây rụng tóc mảng tròn trên da đầu . |
It occurs sometimes as flattened crystals, but usually as lamellar or scaly masses, the flattened surface being a direction of perfect cleavage on which the lustre is markedly pearly in character. Nó xuất hiện đôi khi như các tinh thể phẳng, nhưng thường là khối lượng lamellar hoặc vảy, bề mặt phẳng là một hướng tách hoàn hảo mà trên đó ánh là đặc trưng của ngọc trai. |
In microsporosis, the lesion is a small red papule around a hair shaft that later becomes scaly; eventually the hairs break off 1–3 mm above the scalp. Trong nấm xén tóc, các tổn thương là một sẩn đỏ nhỏ xung quanh một sợi tóc mà sau này sẽ trở thành vảy; cuối cùng sợi gãy ở đoạn 1-3 mm trên da đầu. |
Bald areas can appear scaly and red . Những vùng hói có thể đầy vảy và đỏ lên . |
Get your scaly tail downstairs and throw those doors open wide. Mau mang cái đuôi đáng sợ đó xuống cầu thang và mở rộng cửa đi! |
At 6:45 pm EDT, news of Fomin's offer to Scali was finally heard and was interpreted as a "set up" for the arrival of Khrushchev's letter. Lúc 6:45 pp. m. giờ miền Đông Hoa Kỳ, tin tức về lời đề nghị của Fomin với thông tín viên Scali cuối cùng được loan báo và được người ta diễn giải đó như là một sự chuẩn bị để lá thư của nhà lãnh đạo Liên Xô Khrushchev gởi đến. |
In "The Call of Cthulhu", H. P. Lovecraft describes a statue of Cthulhu as "A monster of vaguely anthropoid outline, but with an octopus-like head whose face was a mass of feelers, a scaly, rubbery-looking body, prodigious claws on hind and fore feet, and long, narrow wings behind." Trong "Tiếng gọi Cthulhu", H. P. Lovecraft mô tả một tượng đài Cthulhu là "Một con quái vật phảng phất đường nét con người, nhưng có một cái đầu giống con bạch tuộc, với khuôn mặt là một đám râu thụ cảm, một thân hình nhìn giống cao su, trên đó đầy những vẩy, những móng vuốt kì dị ở chân trước và chân sau, và đôi cánh dài và rộng ở phía sau." |
You have been around Since scaly things crawled out of the muck. Cậu đã đi đây đi đó, kể từ khi hàng đống chuyện nhơ nhuốc xảy ra. |
Scali said that he did not think anyone would believe him, but he agreed to deliver the message. Scali nói rằng ông không nghĩ là có người còn muốn tin tưởng Fomin nữa nhưng ông đồng ý chuyển đạt thông điệp này. |
Khrushchev reiterated the basic outline that had been stated to Scali earlier in the day: "I propose: we, for our part, will declare that our ships bound for Cuba are not carrying any armaments. Nhà lãnh đạo Liên Xô Khrushchev nhắc lại các ý cơ bản mà đã được đề cập với thông tín viên John Scali trước đó trong ngày là "Tôi đề nghị: Về phần chúng tôi, chúng tôi sẽ tuyên bố các tàu của chúng tôi đang hướng về Cuba không có mang bất cứ loại vũ khí nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scaly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.