scabbard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scabbard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scabbard trong Tiếng Anh.
Từ scabbard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao kiếm, vỏ, bao vỏ, vào vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scabbard
bao kiếmnoun (the sheath of a sword) |
vỏnoun (the sheath of a sword) I see you wear a scabbard, but no sword. Ta thấy ông đeo vỏ gươm, mà lại chẳng có gươm. |
bao vỏverb |
vào vỏverb |
Xem thêm ví dụ
Mr. Bagby, I'm purchasing this Winchester, the scabbard and shells. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
And aught to be left in the scabbard. Và thường thì nó nên được để yên trong bao. |
The primary technical aspects are smooth, controlled movements of drawing the sword from its scabbard, striking or cutting an opponent, removing blood from the blade, and then replacing the sword in the scabbard. Các khía cạnh kỹ thuật chính là chuyển động mượt mà, được kiểm soát để rút thanh kiếm ra khỏi bao kiếm, đánh hoặc chém một đối thủ, lau máu khỏi lưỡi kiếm, rồi đưa thanh kiếm vào lại bao kiếm. |
Bismarck later recorded that there had been a "rattling of sabres in their scabbards" from Prussian officers when they learned that the King would not suppress the revolution by force. Sau này, Bismarck viết rằng "những thanh gươm rung lên trong vỏ" khi các sĩ quan quân đội Phổ được biết nhà vua sẽ không trấn áp cuộc cách mạng bằng vũ lực. |
Posey, it's got a scabbard on it. Posey, nó có bao. |
This scabbard is so beautiful. Bao gươm đẹp quá đỗi. |
Rusk was coached in football by William "Monk" Younger and was a member of the Kappa Alpha Order Sigma chapter, and the national military honor society Scabbard and Blade becoming a Cadet Lieutenant Colonel commanding the Reserve Officers' Training Corps battalion. Rusk được "Monk" Trẻ huấn luyện môn bóng bầu dục và là một thành viên của đội chi hội Hội Kappa Alpha, và Hội danh dự quân sự quốc gia Scabbard and Blade trở thành trung tá chỉ huy tiểu đoàn quân huấn luyện sĩ quan dự bị. |
Royal letters were exchanged and in 1777, George Stratton, the Viceroy of Madras, sent a gold scabbard decorated with gems to Taksin. Các thư từ vương thất được giao đổi và đến năm 1777, thì Phó vương Madras là George Stratton, gửi một kiếm vàng được trang hoàng bằng đá quý cho Taksin. |
I see you wear a scabbard, but no sword. Ta thấy ông đeo vỏ gươm, mà lại chẳng có gươm. |
In some telling, wounds received by one wearing the scabbard did not bleed at all. Theo những lời kể khác, vết thương người cầm vỏ kiếm nhận lãnh sẽ không chảy máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scabbard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scabbard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.