sarcasmo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarcasmo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcasmo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sarcasmo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỉa mai, nói mỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarcasmo

mỉa mai

noun

No creo que el sarcasmo sea lo suyo, James.
Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James.

nói mỉa

noun

Dicen que el sarcasmo es una medida del potencial.
Con biết không, có người nói Mỉa mai là thước đo cho tiềm năng đấy.

Xem thêm ví dụ

Creo que noto un dejo de sarcasmo.
Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy.
Y el sarcasmo es como una segunda lengua para mí.
Và lời chế nhạo giống như ngôn ngữ thứ nhì của chú.
No obstante, no deberíamos emplear un tono dogmático ni de autosuficiencia al exponer nuestras convicciones, ni tratar con sarcasmo o humillar a las personas a quienes expongamos las verdades de la Biblia.
Tuy nhiên, khi phát biểu sự tin tưởng, chúng ta chớ nên có giọng võ đoán, tự cho mình là công bình, cũng chớ nên châm biếm hoặc làm mất phẩm giá người khác khi trình bày lẽ thật Kinh-thánh.
Pero hágalo sin recurrir al sarcasmo, los insultos y las humillaciones.
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục.
Aunque el sarcasmo se disfrace de un tono amable, nunca debería tener lugar entre dos personas que se quieren (Proverbios 12:18).
Trong tình yêu không có chỗ cho những lời lẽ gây tổn thương nhau, dù đó là lời được nói với giọng nhẹ nhàng.—Châm-ngôn 12:18.
La ironía verbal ocurre cuando se piensa lo contrario de lo que se dice, mientras que el sarcasmo le agrega un toque de actitud.
Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích.
Algunas personas se crían en familias en las que no predomina el amor, sino el egoísmo, el sarcasmo y el temor.
Một số người lớn lên trong những gia đình đầy dẫy tinh thần ích kỷ, mỉa mai châm biếm và sợ hãi chứ không yêu thương.
En ciertas ocasiones el tono en que se lean las palabras puede afectar su significado y hacer que se destaquen, pero en esto, también, debe ejercerse buen juicio, especialmente al usar sarcasmo.
Đôi khi dùng âm điệu khác nhau để đọc có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa của một chữ và làm nổi bật chữ đó, nhưng ở đây cũng thế, nên thận trọng khi dùng phương pháp này, nhất là khi dùng giọng châm biếm.
No creo que el sarcasmo sea lo suyo, James.
Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James.
b) ¿Qué es el sarcasmo y por qué debemos evitarlo?
(b) Nêu ví dụ về lời nói gây hại.
No me gusta tu sarcasmo, pero lo haré.
Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận.
Las palabras ásperas, los comentarios despectivos y el sarcasmo mordaz no tienen cabida entre los cristianos (Efesios 4:31).
Lời cay nghiệt, chê bai và mỉa mai không có chỗ trong vòng tín đồ đạo Đấng Ki-tô (Ê-phê-sô 4:31).
¿Les hablan con el sarcasmo y la falta de respeto que el mundo suele tolerar?
Bạn có dùng lời lẽ mỉa mai và bất kính mà thế gian thường dung túng không?
Si tuviera que identificar una razón de por qué tengo éxito, es porque fui y soy una niña amada, una niña amada llena de insolencia y sarcasmo, pero niña amada al fin.
Nếu tôi phải chỉ ra một lý do giải thích tại sao tôi thành công, thì đó là vì tôi đã và đang là một đứa trẻ được yêu thương, giờ, một đứa trẻ với sự chế nhạo và dèm pha, vẫn là đứa trẻ được yêu thương.
No soy tan pequeño como para no entender el sarcasmo.
Tôi không phải nít ranh đến nỗi không hiểu đâu là lời mỉa mai.
Este método también exige prudencia, sobre todo para evitar el sarcasmo.
Ở đây cũng thế, cần phải thận trọng, nhất là khi dùng lời châm biếm.
Quizá lo provocaste con el sarcasmo.
Có lẽ anh đã khiêu khích anh ta với lời mỉa mai.
“En las comedias de televisión es algo muy normal criticar, insultar y hablar con sarcasmo al cónyuge”, comenta Linda, citada antes.
Chị Lý, người được nhắc đến ở trên, thấy: “Chương trình hài kịch khiến người ta xem việc xúc phạm, mỉa mainói xấu người hôn phối là chuyện bình thường”.
A pesar de tus sarcasmos, no es un nuevo amante sino una persona única, muy importante para mí.
Anh ấy không phải là tình nhân mới của em mà là một người đặc biệt, rất quan trọng với em.
Bien, ahora vayan por ahí en busca de esos ejemplos de ironía verbal y sarcasmo.
Được rồi, giờ hãy ra ngoài đó và tìm một vài ví dụ về " Sự châm biếm " và " Sự chế nhạo " thôi.
Uno de los guardias que vio los pies maltrechos de Tibor dijo con sarcasmo: “¡Hay que ver qué crueles son algunas personas!
Thấy đôi chân bị thương của anh Tibor, một trong những người lính gác nói mỉa mai: “Sao lại có những người tàn ác đến thế!
Cuando va más allá, dice lo contrario de lo que piensa y trata de ser un poco ácido y cruel, como si se estuviese riendo de algo, entonces sí, es sarcasmo.
Khi ám chỉ ngược lại những điều mình nói và thêm vào một chút thất vọng và giận dữ, như có ý cười nhạo một cái gì đó, thì đó chính là lời mỉa mai đấy.
¿Quieres repetirlo sin el sarcasmo?
Thôi được rồi, anh có muốn thử lại và bớt giễu cợt đi được không.
Sarcasmo.
Mỉa mai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcasmo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.