saneamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saneamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saneamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saneamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cải tổ, tẩy uế, vệ sinh, dọn dẹp, hệ thống cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saneamiento
sự cải tổ(reorganization) |
tẩy uế(disinfection) |
vệ sinh
|
dọn dẹp(cleanup) |
hệ thống cống rãnh(drainage) |
Xem thêm ví dụ
Pero cuando ven a ese ya minúsculo presupuesto para agua y saneamiento y de un 75 % a 90 % irá al suministro de agua potable, lo que es genial, todos necesitamos agua. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
De nuevo, saneamiento y agua son increíblemente importantes, pero también cuestan mucha infraestructura. Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng. |
Si en la zona donde vivimos no existen buenos servicios de saneamiento, haremos bien en enterrar las heces, como en el antiguo Israel (Deuteronomio 23:12, 13). Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13. |
La segunda es lo que se conoce como un banco malo y agrupa los activos no rentables, como las hipotecas basura y otros negocios similares, con el fin de proceder a su saneamiento. Những lợi thế của một tiếp xúc chỉ số hàng hóa thụ động bao gồm sự tương quan tiêu cực với các loại tài sản khác như cổ phiếu và trái phiếu, cũng như bảo vệ chống lại lạm phát. |
Podríamos entregar agua potable, saneamiento, atención básica sanitaria y educación para cada ser humano del planeta. Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh. |
Hoy más de 2500 millones de personas en el mundo no tienen acceso adecuado al agua y al saneamiento. Ngày nay thế giới còn hơn 2. 5 tỉ người không được tiếp cận với nước sạch và hệ thống vệ sinh đạt chuẩn. |
Investigo tecnologías de vanguardia para el tratamiento de aguas residuales así como tecnologías clase MOLO para el saneamiento en el mundo en desarrollo ". Tôi nghiên cứu về các ngành công nghệ mũi nhọn dùng để xử lý nước thải và công nghệ MOLO cho hệ thống vệ sinh trong các nước đang phát triển. " |
Pero cuando ven a ese ya minúsculo presupuesto para agua y saneamiento y de un 75% a 90% irá al suministro de agua potable, lo que es genial, todos necesitamos agua. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
Después del agua potable y el saneamiento, las vacunas son la tecnología que ha incrementado más nuestra esperanza de vida. Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh, vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất. |
Después de mucha revisión ambiental y saneamiento para eliminar las sustancias tóxicas, fue hundido cuidadosamente en mayo de 2006, asentándose en posición vertical a una profundidad accesible para el buceo recreativo. Sau khi xem xét những vấn đề môi trường và các sửa chữa nhằm loại bỏ các chất độc hại, nó được cẩn thận cho đánh chìm vào tháng 5 năm 2006, ở một tư thế cân bằng và tại một độ sâu mà những người bơi lặn có thể tham quan. |
Así que cuando me deprimo sobre el estado del saneamiento, a pesar de que estos son tiempos muy emocionantes, porque tenemos la Fundación Bill y Melinda Gates reinventando el inodoro, lo que es genial; tenemos a Matt Damon yendo a huelga por el baño, lo que es genial para la humanidad, muy malo para su colon. Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh, mặc dù đây là thời gian khá thú vị Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates tái phát minh nhà vệ sinh, điều này rất tốt, chúng ta có Matt Damon tạo nên một cuộc " biểu tình nhà tắm " điều này rất tốt cho loài người, rất hại đối với ruột kết của ông ấy. |
El trabajo realmente interesante y emocionante, esta es la parte atractiva, en materia de saneamiento es que necesitamos entender la psicología humana. Vậy công việc thật sự thú vị -- có chút hấp dẫn - trong vệ sinh chúng ta cần phải hiểu tâm lý con người. |
Todo lo demás sigue igual, Todavía tenemos mala comida, agua contaminada, mal saneamiento, todas las cosas que enferman a las personas. Tuy nhiên, mọi thứ vẫn giữ nguyên, chúng ta vẫn dùng nước và thức ăn bẩn, vệ sinh môi trường kém, tất cả những điều đó làm con người dễ bị ốm hơn. |
En todo el mundo, 1.000 millones de personas habitan en viviendas precarias, 2.600 millones sobreviven sin los sistemas básicos de saneamiento y 1.100 millones no disponen de agua potable (Instituto Worldwatch). Khoảng một tỉ người sống trong những khu nhà ổ chuột; 2,6 tỉ người thiếu những hệ thống vệ sinh cơ bản; 1,1 tỉ người không có nước uống sạch.—Viện Quan sát Thế giới. |
Sabemos cómo resolver el problema de la diarrea y el saneamiento, pero si miran a los presupuestos de los países, en desarrollo y desarrollados, creerán que hay algo mal con los cálculos, porque esperarían cosas absurdas como que Pakistán gasta 47 veces más en su ejército que en agua y saneamiento, a pesar de que 150 000 niños mueren de diarrea en Pakistán cada año. Chúng ta biết cách để giải quyết bệnh tiêu chảy và vệ sinh môi trường nhưng nếu bạn nhìn vào ngân sách của những quốc gia, đang phát triển và đã phát triển, bạn sẽ thấy một vài vấn đề về toán, bởi bạn sẽ chờ đợi những điều vô lý kiểu Pakistan đầu tư vào quân đội hơn gấp 47 lần so với viêc đầu tư cho nước và vệ sinh, mặc dù 150,000 trẻ em phải chết vì tiêu chảy ở Pakistan mỗi năm. |
Así que cuando me entristezco por el tema del saneamiento, pienso en Japón, porque Japón hace 70 años era una nación de gente que usaba letrinas de pozo y se limpiaba con palos y ahora es una nación de lo que se llama "woshurettos", inodoros washlet. Vậy khi tôi buồn về vấn đề vệ sinh, tôi nghĩ đến Nhật Bản, vì Nhật Bản 70 năm trước là đất nước có mọi người đều sử dụng nhà tiêu chìm và lau bằng gậy, và bây giờ là một quốc gia của những gì được gọi là Woshurettos, nhà vệ sinh xả nước. |
En la secretaría de transportes, correos, calles y saneamiento. Giao hàng, thủ thư, công nhân vệ sinh môi trường. |
La ONU estima que cada año hay 1,5 millones de muertes infantiles por saneamiento inadecuado. Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm, có 1.5 triệu trẻ em chết bởi không có đủ điều kiện về vệ sinh. |
Unos 20 millones de niños han muerto en los últimos cinco años por enfermedades evitables transmitidas por el agua, y cientos de millones de personas siguen viviendo en la miseria y la inmundicia, asociada a la falta de agua potable sin contaminar y de saneamiento adecuado”. Trong 5 năm qua, khoảng 20 triệu trẻ em đã chết vì những căn bệnh lây truyền qua nước có thể ngăn ngừa được, và hàng trăm triệu người vẫn phải sống hàng ngày trong cảnh túng thiếu và bẩn thỉu do thiếu nước uống sạch cùng hệ thống cống rãnh hợp vệ sinh”. |
Y el costo para el mundo es inmenso: USD 260 000 millones perdidos cada año debido a la falta de saneamiento. Và cái giá mà thế giới phải trả cũng vô cùng lớn: 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
La llegada de presidiarios proveyó de mano de obra gratuita a la colonia para la realización de grandes trabajos, como la saneamiento de los terrenos pantanosos de la península (bahía del Orfanato, barrio latino); el enrasado del cerrillo Conneau, entre 1875 y 1877, que le dio nacimiento al actual centro de la ciudad; la construcción de caminos; el acondicionamiento del puerto; y la realización de las conducciones y de las canalizaciones que permitirían a la pequeña ciudad abastecerse de agua dulce. Sự xuất hiện của những người bị kết án tù đã cung cấp nguồn lao động miễn phí cho các thuộc địa, trong đó họ đã sử dụng chúng để thực hiện những công việc tầm cỡ, chẳng hạn như khai hoang khu vực đầm lầy của bán đảo (trại trẻ mồ côi, khu phố Latin), các san lấp gò đất Conneau giữa 1875 và 1877 để xây khu vực trung tâm thành phố hiện nay, xây dựng đường giao thông, phát triển cảng biển, xây dựng đường ống và ống dẫn để cung cấp nước cho xã. |
A MUCHAS personas les resulta difícil mantenerse limpias, sobre todo en lugares donde escasean el agua potable y los sistemas de saneamiento adecuados. NGÀY NAY nhiều người phải khó khăn lắm mới giữ được sạch sẽ, đặc biệt tại những quốc gia mà nước sạch và điều kiện vệ sinh thiếu thốn. |
Meta 7.C: Reducir a la mitad, para 2015, la proporción de personas sin acceso sostenible al agua potable y a servicios básicos de saneamiento. Đến năm 2015, giảm một nửa tỷ lệ người không được tiếp cận thường xuyên với nước sạch và hợp vệ sinh. |
Así que cuando me deprimo sobre el estado del saneamiento, a pesar de que estos son tiempos muy emocionantes, porque tenemos la Fundación Bill y Melinda Gates reinventando el inodoro, lo que es genial; tenemos a Matt Damon yendo a huelga por el baño, lo que es genial para la humanidad, muy malo para su colon. Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh, mặc dù đây là thời gian khá thú vị Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates tái phát minh nhà vệ sinh, điều này rất tốt, chúng ta có Matt Damon tạo nên một cuộc "biểu tình nhà tắm" điều này rất tốt cho loài người, rất hại đối với ruột kết của ông ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saneamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saneamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.